intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (2022-2023) MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức điểm (%) Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q 1 1. Sơ đồ tư duy 1 1,0 (5%) Chủ đề 5. 2. Định dạng văn bản 3,5 1 1 1 1 Ứng dụng tin (35%) học 3. Trình bày thông tin ở dạng 3,5 1 1 1 1 bảng (35%) 2 Chủ đề 6. 4. Thuật toán Giải quyết vấn đề với sự 2 3 5 (25%) trợ giúp của máy tính Tổng số câu 4 4 2 2 2 14 Tổng số điểm 2,0 2,0 4,0 2,0 10 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100%
  2. Tỉ lệ chung 40% 60% 100% TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (2022-2023) MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Vận T Chủ đề Thông Vận thức n dụng hiểu dụng biết cao 1 Chủ đề 5. 1. Sơ đồ tư duy Thông hiểu Ứng – Giảithích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu dụng tin học sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng 1TN –Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2. Định dạng Nhận biết văn bản 1TN – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Vận T Chủ đề Thông Vận thức n dụng hiểu dụng biết cao thảo văn bản. Thông hiểu - Hiểu được ý ngĩa của các thiết đặt định dạng văn bản Vận dụng 1TL – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. 1TN, 1TL Vận dụng cao - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Vận T Chủ đề Thông Vận thức n dụng hiểu dụng biết cao Nhận biết – Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng. 1TN - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu - Hiểu được ý nghĩa của các nút lệnh 3. Trình bày Vận dụng thông tin ở dạng – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. bảng Vận dụng cao 1TN, - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng 1TL ngày. 1TL
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Vận T Chủ đề Thông Vận thức n dụng hiểu dụng biết cao 4. Thuật toán Nhận biết Chủ đề 6. – Nêu được khái niệm thuật toán. Giải - Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính quyết vấn “hiểu” và thực hiện được. 2 đề với sự Thông hiểu 2TN trợ giúp 3TN – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. của máy tính Vận dụng - Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Tổng 4 4 2 4 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 (LÝ THUYẾT) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………................ Lớp: 6/…….. I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Hãy chọn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1-10) và điền vào ô tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1. Sơ đồ tư duy được tạo nên bởi: A. Âm thanh, hình ảnh, màu sắc B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh, các đường nối C. Các kiến thức em được học D. Các ý nghĩ trong đầu em Câu 2. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Portrait dùng để: A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 3. Để tạo một văn bản mới, em dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + P B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. Ctrl + Z Câu 4. Trong phát biểu sau phát biểu nào sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, ... Câu 5. Để chèn một bảng có 20 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào sau đây? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột B. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 20 hàng, 10 cột C. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột Câu 6. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách là: A. Sử dụng các biến và dữ liệu B. Sử dụng đầu vào và đầu ra C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối D. Sử dụng phần mềm và phần cứng Câu 7. Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp”? A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a, b sau khi hoán đổi B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a, b sau khi hoán đổi Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b ngoài lớp học Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a, b sau khi hoán đổi D. Tất cả đều sai
  7. Câu 8. Sơ đồ khối là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán B Một ngôn ngữ lập trình C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên D. Một biểu đồ hình cột Câu 9. Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau: 1. Rửa sạch bàn chải 2. Súc miệng 3. Chải răng 4. Cho kem đánh răng vào bàn chải Em hãy sắp xếp lại các bước cho đúng thứ tự thực hiện A. 1 → 2 → 3 →4 B. 4 → 1 → 2→3 C. 2 → 4 → 3 →1 D. 4 → 3 → 2 →1 Câu 10. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay B. Một bức tranh đầy màu sắc C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm D. Một bài thơ lục bát
  8. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 (THỰC HÀNH) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………................ Lớp: 6/…….. II. THỰC HÀNH: (5 điểm) Tạo bảng theo mẫu sau: Trong đầm gì đẹp bằng sen Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng bông trắng lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. * Yêu cầu 1. Tạo bảng và nhập nội dung như trên. (2,0đ) 2. Định dạng bảng: + Tiêu đề: Font: Times New Roman; Cỡ chữ: 18; Kiểu chữ: in đậm; màu chữ: đỏ; Căn lề: Căn giữa (0,5đ) + Nội dung: Font: Times New Roman; Cỡ chữ: 14; Kiểu chữ: nghiêng; Màu chữ: đen; Căn lề: Căn giữa. (0,5đ) + Chèn hình ảnh phù hợp có sẵn trên máy tính (1,0đ) 3. Tạo viền cho bảng như hình (0,5 đ) 4. Lưu văn bản trong ổ đĩa D với cú pháp: KTHKII_TenHS_lop (0,5đ) (Ví dụ: KTHKII_Nguyen Van Thanh_ lop 6-5)
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I. LÝ THUYẾT: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án B A C C B C A A D C II. THỰC HÀNH: (5 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm 1 - Tạo được bảng và nhập đúng nội dung 2,0 điểm - Định dạng tiêu đề đúng yêu cầu 0,5 điểm 2 - Định dạng nội dung đúng theo yêu cầu 0,5 điểm - Chèn được hình ảnh phù hợp 1 điểm 3 - Tạo được đường viền cho bảng 0,5 điểm 4. Lưu văn bản theo đúng cú pháp 0,5 điểm
  10. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 (LÝ THUYẾT) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………................ Lớp: 6/…….. I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Hãy chọn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1-10) và điền vào ô tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu 1. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh Câu 2. Bạn An đang định in trang văn bản “Đặc sản Hà Nội”, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì? A. Xem tất cả các trang trong văn bản B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản Câu 3. Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B Câu 4. Trong phát biểu sau phát biểu nào sai: A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... Câu 5: Lệnh Insert Columns to the Left có ý nghĩa gì? A. Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn B. Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn C. Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn D. Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn Câu 6. Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau: 1. Rửa sạch bàn chải 2. Súc miệng 3. Chải răng 4. Cho kem đánh răng vào bàn chải Em hãy sắp xếp lại các bước cho đúng thứ tự thực hiện A. 1 → 2 → 3 →4 B. 4 → 1 → 2→3 C. 2 → 4 → 3 →1 D. 4 → 3 → 2 →1
  11. Câu 7. Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chứ in nghiêng cho một đoạn văn bản B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng C. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra Câu 9. Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp”? A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi D. Tất cả đều sai Câu 10. Sơ đồ khối là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán B Một ngôn ngữ lập trình C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên D. Một biểu đồ hình cột
  12. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 (THỰC HÀNH) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………................ Lớp: 6/…….. II. THỰC HÀNH: (5 điểm) Tạo bảng theo mẫu sau: 5 ĐIỀU BÁC HỒ DẠY Yêu Tổ quốc, yêu đồng bào Học tập tốt, lao động tốt Đoàn kết tốt, kỷ luật tốt Giữ gìn vệ sinh thật tốt, Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm. * Yêu cầu 1. Tạo bảng và nhập nội dung như trên. (2,0đ) 2. Định dạng bảng: + Tiêu đề: Font: Times New Roman; Cỡ chữ: 18; Kiểu chữ: in đậm; màu chữ: đỏ; Căn lề: Căn giữa (0,5đ) + Nội dung: Font: Times New Roman; Cỡ chữ: 14; Kiểu chữ: nghiên; Màu chữ: đen; Căn lề: Căn giữa. (0,5đ) + Chèn hình ảnh phù hợp có sẵn trên máy tính (1,0đ) 3. Tạo viền cho bảng như hình (0,5 đ) 4. Lưu văn bản trong ổ đĩa D với cú pháp: KTHKII_TenHS_lop (0,5đ) (Ví dụ: KTHKII_Nguyen Thi Thao_ lop 6-2)
  13. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B I. LÝ THUYẾT: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án C A D C C D B C A A II. THỰC HÀNH: (5 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm 1 - Tạo được bảng và nhập đúng nội dung 2,0 điểm - Định dạng tiêu đề đúng yêu cầu 0,5 điểm 2 - Định dạng nội dung đúng theo yêu cầu 0,5 điểm - Chèn được hình ảnh phù hợp 1,0 điểm 3 - Tạo được đường viền cho bảng 0,5 điểm 4. - Lưu được văn bản theo đúng cú pháp 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2