intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian 45 phút A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chươn dung/đ thức TT g/chủ ơn vị Vận Nhận Thông Vận đề kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Nội dung 1: Bảng 50% 4 4 1 tính (5đ) điện tử Chủ đề cơ bản E: Ứng Nội dụng dung 2. tin học Phần 25% mềm 2 1 1 (2,5đ) trình chiếu cơ bản 2 Chủ đề Một số 2 1 1 25% F: Giải thuật (2,5đ) quyết toán sắp vấn đề xếp và với sự tìm
  2. trợ giúp của kiếm cơ Máy bản tính điện tử 8 6 2 1 Tổng 10đ 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. B.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề E: Nội dung 1: Nhận biết 4 4 1 Ứng dụng tin Bảng tính – Nêu được học điện tử cơ bản một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính.(Câu 1,2,3,4) Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.(Câu 9,10,11,12) Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.
  4. (Câu 17) Nội dung 2. Nhận biết 2 1 1 Phần mềm – Nêu được trình chiếu cơ một số chức bản năng cơ bản của phần mềm trình chiếu.(Câu 5, 6) Thông hiểu – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. (Câu 13) Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang
  5. trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. (Câu 15 ) 2 Chủ đề F: Một số thuật Nhận biết 2 1 1 Giải quyết toán sắp xếp – Nêu được ý vấn đề với sự và tìm kiếm cơ nghĩa của trợ giúp của bản việc chia một Máy tính điện bài toán thành tử những bài toán nhỏ hơn. (Câu 7,8) Thông hiểu – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 14) Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của
  6. thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. (Câu 16) Tổng 6 TN 1 TL Tỉ lệ % 30% 10%
  7. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian 45 phút ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tính trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Câu 2. Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây? A. Home B. Insert C. View D. Data Câu 3. Để chèn thêm cột trên bảng tính, sau khi nháy chuột phải vào tên cột, em cần nháy vào nút nào? A. Cut B. Copy C. Insert D. Delete Câu 4 Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng. C. Khối ô. D. các ô cùng cột. Câu 5. Thao tác nào thực hiện việc chèn ảnh vào trang trình chiếu? A. New > Picture B. Insert > Picture C. Draw > Picture D. Design > Picture Câu 6. Muốn xóa slide hiện thời ta thực hiện A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete. B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace. C. Chọn Edit -> Delete Slide. D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete Câu 7. Chọn phương án đúng: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn? A. Để thay đổi đầu vào của bài toán B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
  8. C. Để bài toán dễ giải quyết hơn. D. Để bài toán khó giải quyết hơn. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi mô tả về thuật toán sắp xếp nổi bọt? A. Thực hiện lần lượt từ đầu đến cuối danh sách. B. Thực hiện bằng cách hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự. C. Thực hiện chia dãy thành hai dãy con và tìm kiếm trên hai đoạn. D. Thực hiện xét chọn từng vị trí từ đầu đến cuối dãy so sánh với những phần tử phía sau và hoán đổi nếu chúng chưa đúng. Câu 9. Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được Câu 10. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 15 C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 D. =MAX(A1:A3, 15) cho kết quả là 7 Câu 11. Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 12 Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết: A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6. Câu 13. Bạn có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây: A. Chọn format/background B. Nhấp vào nút fill color trên thanh drawing C. Chọn format/slide design D. Chọn format/objects Câu 14. Phát biểu sau đây mô tả thuật toán nào? Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách, chừng nào chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự C. Thuật toán sắp xếp nổi bọt D. Thuật toán sắp xếp chọn II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
  9. Câu 15: (1.0 điểm). Em hãy kể tên các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu? Câu 16: (1.0 điểm). - Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì? - Theo em, có phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị phân không? Giải thích tại sao. Câu 17. (1 điểm) Cho bảng tính sau: A B C D E F G H 1 STT Họ và Điểm 1 Tiết KTCK Điểm TB Tên KTTX 2 1 Lê Vân Anh 6 6 5 5 8.3 3 2 Trần Lê Bình 7 7 7 9 7 4 3 Nguyễn Hoàng Việt 6 3 5 7 6.5 5 4 Trương Thị Hiền 8 6 8 6 8 Bằng kiến thức đã học em hãy sử dụng hàm hoặc công thức thích hợp để tính Điểm TB của các em học sinh trong bảng biết: Điểm KTTX hệ số 1; 1 Tiết hệ số 2, Điểm KTCK hệ số 3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian 45 phút ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng. C. Khối ô. D. các ô cùng cột. Câu 2. Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng C. Tìm số nhỏ nhất B. Tính trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Câu 3. Để chèn thêm cột trên bảng tính, sau khi nháy chuột phải vào tên cột, em cần nháy vào nút nào?
  10. A. Cut C. Copy B. Delete D. Insert Câu 4. Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây? A. Home B. Insert C. View D. Data Câu 5. Muốn xóa slide hiện thời ta thực hiện A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete. B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace. C. Chọn Edit -> Delete Slide. D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete Câu 6. Thao tác nào thực hiện việc chèn ảnh vào trang trình chiếu? A. New > Picture B. Insert > Picture C. Draw > Picture D. Design > Picture Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi mô tả về thuật toán sắp xếp nổi bọt? A.Thực hiện lần lượt từ đầu đến cuối danh sách. B.Thực hiện bằng cách hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự. C.Thực hiện chia dãy thành hai dãy con và tìm kiếm trên hai đoạn. D.Thực hiện xét chọn từng vị trí từ đầu đến cuối dãy so sánh với những phần tử phía sau và hoán đổi nếu chúng chưa đúng. Câu 8. Chọn phương án đúng: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn? A. Để thay đổi đầu vào của bài toán B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. C. Để bài toán dễ giải quyết hơn. D. Để bài toán khó giải quyết hơn. Câu 9. Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 10. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 15 C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 D. =MAX(A1:A3, 15) cho kết quả là 7
  11. Câu 11 Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết: A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6. Câu 12. Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được Câu 13. Bạn có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây: A. Chọn format/slide design A. Chọn format/objects C. Chọn format/background D. Nhấp vào nút fill color trên thanh drawing Câu 14. Phát biểu sau đây mô tả thuật toán nào? Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách, chừng nào chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự B. Thuật toán sắp xếp nổi bọt C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân D. Thuật toán sắp xếp chọn II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 15: (1.0 điểm). Em hãy kể tên các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu? Câu 16: (1.0 điểm). - Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì? - Theo em, có phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị phân không? Giải thích tại sao. Câu 17. (1 điểm) Cho bảng tính sau: A B C D E F G H 1 STT Họ và Điểm 1 Tiết KTCK Điểm TB Tên KTTX 2 1 Lê Vân Anh 6 6 5 5 8 3 2 Trần Lê Bình 7 7 7 9 7 4 3 Nguyễn Hoàng Việt 6 3 5 7 6 5 4 Trương Thị Hiền 8 6 8 6 8
  12. Bằng kiến thức đã học em hãy sử dụng hàm hoặc công thức thích hợp để tính Điểm TB của các em học sinh trong bảng biết: Điểm KTTX hệ số 1; 1 Tiết hệ số 2, Điểm KTCK hệ số 3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A C C B D C D A C D B A B ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B D A D B D C D C B A C A II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điể m - Thay đổi kích thước Câu 15 - Thay đổi vị trí 0.5 đ (1.0 - Xoay hướng ảnh điểm) - Tạo hiệu ứng động cho ảnh 0.5 đ - Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp 0.5 đ Câu 16 xếp xong là: vẫn còn cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong (1.0 muốn. 0.5 đ
  13. điểm) - Theo em, không phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị phân . Vì khi dãy có thứ tự thì mới áp dụng được tìm kiếm nhị phân. Tại ô H2: =SUM(C2,D2,E2,G2*2,F2*3)/8 0,25đ Tại ô H3: =SUM(C3,D3,E3,G3*2,F3*3)/8 0,25đ Câu 17 Tại ô H4 : =SUM(C4,D4,E4,G4*2,F4*3)/8 0,25đ 1,0 điểm Tại ô H5: =SUM(C5,D5,E5,G*5,F5*3)/8 0,25đ XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Đào Thị Nga Đỗ Thị Hương UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian 45 phút Hä vµ tªn HS: §iÓm 1 . Hä vµ tªn gi¸m thÞ , ch÷  ký: GT 1: ................................................... .................................................................................... GT 2: ...................................................
  14. Líp : ..............              SBD :  ................. 2 . Hä tªn vµ gi¸m kh¶o , ch÷  ký       ............................................................ ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tính trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Câu 2. Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây? A. Home B. Insert C. View D. Data Câu 3. Để chèn thêm cột trên bảng tính, sau khi nháy chuột phải vào tên cột, em cần nháy vào nút nào? A. Cut B. Copy C. Insert D. Delete Câu 4 Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng. C. Khối ô. D. các ô cùng cột. Câu 5. Thao tác nào thực hiện việc chèn ảnh vào trang trình chiếu? A. New > Picture B. Insert > Picture C. Draw > Picture D. Design > Picture Câu 6. Muốn xóa slide hiện thời ta thực hiện A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete. B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace. C. Chọn Edit -> Delete Slide. D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete Câu 7. Chọn phương án đúng: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
  15. A. Để thay đổi đầu vào của bài toán B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. C. Để bài toán dễ giải quyết hơn. D. Để bài toán khó giải quyết hơn. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi mô tả về thuật toán sắp xếp nổi bọt? A.Thực hiện lần lượt từ đầu đến cuối danh sách. B.Thực hiện bằng cách hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự. C.Thực hiện chia dãy thành hai dãy con và tìm kiếm trên hai đoạn. D.Thực hiện xét chọn từng vị trí từ đầu đến cuối dãy so sánh với những phần tử phía sau và hoán đổi nếu chúng chưa đúng. Câu 9. Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được Câu 10. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 15 C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 D. =MAX(A1:A3, 15) cho kết quả là 7 Câu 11. Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 12 Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết: A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6. Câu 13. Bạn có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây: A. Chọn format/background B. Nhấp vào nút fill color trên thanh drawing C. Chọn format/slide design D. Chọn format/objects Câu 14. Phát biểu sau đây mô tả thuật toán nào? Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách, chừng nào chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự C. Thuật toán sắp xếp nổi bọt
  16. D. Thuật toán sắp xếp chọn II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 15: (1.0 điểm). Em hãy kể tên các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu? Câu 16: (1.0 điểm). - Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì? - Theo em, có phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị phân không? Giải thích tại sao. Câu 17. (1 điểm) Cho bảng tính sau: A B C D E F G H 1 STT Họ và Điểm 1 Tiết KTCK Điểm TB Tên KTTX 2 1 Lê Vân Anh 6 6 5 5 8.3 3 2 Trần Lê Bình 7 7 7 9 7 4 3 Nguyễn Hoàng Việt 6 3 5 7 6.5 5 4 Trương Thị Hiền 8 6 8 6 8 Bằng kiến thức đã học em hãy sử dụng hàm hoặc công thức thích hợp để tính Điểm TB của các em học sinh trong bảng biết: Điểm KTTX hệ số 1; 1 Tiết hệ số 2, Điểm KTCK hệ số 3. Bài làm I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án II. Tự luận: ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………
  17. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………
  18. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian 45 phút Hä vµ tªn HS: §iÓm 1 . Hä vµ tªn gi¸m thÞ , ch÷  ký: GT 1: ................................................... .................................................................................... GT 2: ...................................................
  19. Líp : ..............              SBD :  ................. 2 . Hä tªn vµ gi¸m kh¶o , ch÷  ký       ............................................................ ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng. C. Khối ô. D. các ô cùng cột. Câu 2. Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng C. Tìm số nhỏ nhất B. Tính trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Câu 3. Để chèn thêm cột trên bảng tính, sau khi nháy chuột phải vào tên cột, em cần nháy vào nút nào? A. Cut C. Copy B. Delete D. Insert Câu 4. Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây? A. Home B. Insert C. View D. Data Câu 5. Muốn xóa slide hiện thời ta thực hiện A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete. B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace. C. Chọn Edit -> Delete Slide. D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete Câu 6. Thao tác nào thực hiện việc chèn ảnh vào trang trình chiếu? A. New > Picture B. Insert > Picture C. Draw > Picture D. Design > Picture Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi mô tả về thuật toán sắp xếp nổi bọt?
  20. A.Thực hiện lần lượt từ đầu đến cuối danh sách. B.Thực hiện bằng cách hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự. C.Thực hiện chia dãy thành hai dãy con và tìm kiếm trên hai đoạn. D.Thực hiện xét chọn từng vị trí từ đầu đến cuối dãy so sánh với những phần tử phía sau và hoán đổi nếu chúng chưa đúng. Câu 8. Chọn phương án đúng: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn? A. Để thay đổi đầu vào của bài toán B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. C. Để bài toán dễ giải quyết hơn. D. Để bài toán khó giải quyết hơn. Câu 9. Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. Nháy chuột chọn cột cần nhập. C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. Nháy chuột chọn ô cần nhập. Câu 10. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 15 C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27 D. =MAX(A1:A3, 15) cho kết quả là 7 Câu 11 Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết: A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6. Câu 12. Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được Câu 13. Bạn có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây: A. Nhấp vào nút fill color trên thanh drawing C. Chọn format/background B. Chọn format/slide design D. Chọn format/objects Câu 14. Phát biểu sau đây mô tả thuật toán nào? Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách, chừng nào chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự B. Thuật toán sắp xếp nổi bọt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2