intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  MÔN TIN HỌC 7 Năm học 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: ­ Giúp học sinh củng cố lại toàn bộ kiến thức đã được học ­ Giáo viên ôn tập, củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học cho học sinh: +Sử dụng các hàm để tính toán + Định dạng trang tính + Trình bày và in trang tính + Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ 2. Kỹ năng: ­ Thao tác vận dụng kiến thức đã học vào thực hành ­ Vận dụng kiến thức đã học được vào thực tế 3. Thái độ: ­ Học sinh yêu thích môn học, thực hành hiệu quả 4. Năng lực phát triển tư duy:  ­ Tự nghiên cứu, tư duy sáng tạo.
  2. II. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận  Vận dụng Nhận biết Thông hiểu dụng Cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 2: Các thành  C1, C2,  phần chính trên  C3 trang tính Số câu 3 3 Số điểm 0.75đ 0.75đ Bài 4: Sử dụng  các hàm để tính  C4 C17 C5 toán Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.25đ 2đ 0.25đ 2.75đ Bài 5: Thao tác  C8 với bảng tính Số câu 1 1 Số điểm 0.25đ Bài 6: Định  C6,C7,  C10 dạng trang tính C9 Số câu 3 1 4 Số điểm 0.75đ 0.25đ 1đ C11 Bài 8: Sắp xếp  C12 C18 và lọc dữ liệu C13 Số câu 3 1 5 Số điểm 0.75đ 2đ 4.75đ Bài 9: Trình bày  C14 dữ liệu bằng  C15 C16 C19 biểu đồ Số câu 2 1 1 3 Số điểm 0.5đ 0.25đ 2đ 0.75đ Tổng  Số câu 12 1 1 4 1 19 Tổng  Số điểm 3đ 2đ 2đ 1đ 2đ 10đ
  3. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  MÔN TIN HỌC 7 Năm học 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả  lời đúng vào   bài làm của em Câu 1: Để khởi động chương trình bảng tính ta sẽ nháy đúp chuột vào biểu tượng  nào? A.  B.  C.  D.  Câu 2: Thành phần nào trong chương trình bảng tính có chức năng hiển thị nội dung  của ô tính đang được chọn? A. Hộp tên B. Thanh công thức C. Dải lệnh D. Thanh cuốn dọc Câu 3:  Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu ký tự được căn thẳng lề nào trong bảng   tính? A. Lề phải B. Lề giữa C. Lề trái D. Căn đều hai bên Câu 4: Tên hàm tìm giá trị trung bình của một dãy số là gì? A. MAX B. MIN C. SUM D. AVERAGE  Câu 5: Biết A1=1, A2=3, A3=4, hàm ‘=AVERAGE(A1:A3,­4) cho ta kết quả bằng   bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Để định dạng màu chữ, ta nháy vào nút lệnh nào? A.  B.  C.  D.  Câu 7: Để kẻ đường biên cho ô tính ta sử dụng nút lệnh nào? A.  B.  C.  D.  Câu 8: Để thực hiện thao tác căn lề trái trong ô tính ta sử dụng nút lệnh nào? A.  B.  C.  D. 
  4. Câu 9: Để tô màu nền trong trang tính ta sử dụng nút lệnh nào? A.  B.  C.  D.  Câu 10: Để tăng số chữ số thập phân của dữ liệu số ta sử dụng nút lệnh nào? A.  B.  C. D.  Câu 11: Để sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào? A.  B.  C.  D.  Câu 12: Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Data? A. Filter  B. Paste  C. Insert D. Sort Câu 13: Lọc dữ liệu là gì? A. Là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó B. Là xóa toàn bộ các dữ liệu không phù hợp trong bảng tính. C. Là chuyển hết dữ liệu về các số 0. D. Là sắp xếp dữ liệu theo một chiều nào đó. Câu 14: Ý nghĩa của việc tạo biểu đồ trong bảng tính là gì? A. Làm cho trang tính nhỏ gọn hơn B. Trang tính chứa biểu đồ thì không cần có dữ liệu C. Trang tính bắt buộc phải có biểu đồ D. Trang tính chứa biểu đồ  sẽ  dễ  hiểu, dễ  ghi nhớ, có nhiều dạng biểu đồ  phong phú, biểu đồ được tự động cập nhật khi dữ liệu thay đổi Câu 15: Để tạo biểu đồ ta chọn nhóm lệnh nào trong dải lệnh Insert? A.  B.  C.  D.  Câu 16. Để tạo ra biểu đồ dạng hình tròn ta nháy chọn vào biểu tượng nào? A.  B.    C.  D.  II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (2 điểm) Biết A1=2, A2=3, A3=4. Em hãy tính kết quả của các hàm sau:
  5. a. =SUM(A1:A3, ­2, 4) b. =AVERAGE( A1, A2, 5, ­2) c. =MAX(A1:A3, 5, ­5) d. =MIN(A1:A3, ­4, 6) Câu 18 (2 điểm): Em hãy trình bày các bước lọc dữ  liệu trong chương trình bảng   tính? Câu 19 (2 điểm):  Ưu điểm của trình bày dữ  liệu bằng biểu đồ  là gì, em hãy trình  bày thao tác vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính? ­­­ Hết ­­­
  6. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  MÔN TIN HỌC 7 Năm học 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D A B C D Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D B C A A D C B (Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) II. TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 1: (2đ) Tính kết quả các hàm a. 11 b. 2 c. 5 d. ­4 Câu 2 (2đ): Các bước lọc dữ liệu trong trang tính:  Bước 1: Chuẩn bị (mở chế độ lọc): ­ Nháy chuột, chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. ­ Mở dải lệnh Data và chọn lệnh Filter     trong nhóm Sort &Filter Bước 2: Lọc ­ Nháy chuột vào biểu tượng mũi tên       trên hàng tiêu đề cột có giá trị dữ  liệu cần lọc.   ­ Nháy chuột chọn các giá trị dữ liệu cần lọc trên danh sách hiện ra rồi nháy  OK Câu 3 (2đ):  * Ưu điểm của trình bày dữ liệu bằng biểu đồ: ­ Dễ hiểu, dễ gây ấn tượng và người đọc ghi nhớ lâu hơn. ­ Biểu đồ được tự động cập nhật khi dữ liệu thay đổi. ­ Có nhiều dạng biểu đồ phong phú. * Thao tác vẽ biểu đồ: B1.Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ (Chọn 1 ô trong miền  có dữ liệu cần tạo biểu đồ) B2. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert. Người ra đề TTCM duyệt BGH duyệt
  7. Nguyễn Sơn Tùng Nguyễn Thị Vân Thủy Nguyễn Thị Thanh   Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2