intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. Họ và tên KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2022-2023 HS………………… Môn: TIN HỌC – LỚP 7 …….. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp .../……… .Trường THCS Lê Lợi Số BD: .............. Phòng: ............. Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) I. (3.0 điểm) Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phần mềm trình chiếu có chức năng A. chỉ tạo bài trình chiếu. B. chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. chỉ để xử lí đồ hoạ. D. tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. Câu 2: Phân tích được thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Sắp xếp lại sao cho đúng các bước thực hiện tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu: a) Thay đổi thứ tự. b) Chọn thẻ Animations. c) Chọn cách xuất hiện..... d) Chọn hiệu ứng. e) Xem trước. f) Chọn đối tượng. A. f → d → b → a → c → e B. f → b → d → c → a → e. C. b → f → d → c → a → e. D. b → d → f → a → c → e. Câu 4: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 5: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 6: Diễn tả được hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự? A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  2. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. II. (2.0 điểm) Hãy ghép mỗi nội dung ở cột A với một nội dung phù hợp ở cột B: A B Kết quả 1) Định dạng văn bản trong trang A) nội dung chính của trang chiếu. chiếu 2) Định dạng làm nổi bật B) cô đọng. C) cho văn bản trên một trang 3) Nội dung trên mỗi trang chiếu chiếu. 4) Không nên dùng quá nhiều D) tương tự như định dạng trong phông chữ soản thảo văn bản II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Nêu yêu cầu và vai trò của việc minh hoạ hình ảnh cho bài trình chiếu? Câu 2. (2.0 điểm) Cho dãy số: 20 10 6 0 4 7 15 2 a/ Em hãy sắp xếp dãy số trên theo thứ tự. b/ Em hãy liệt kê các bước tìm kiếm số 15 trong dãy số đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân. Phần thực hành: (2.0 điểm) Em hãy nêu cách chèn hình ảnh và thêm hiệu ứng chữ cho dòng chữ: "BAY LÊN NÀO" trên trang chiếu. BÀI LÀM ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
  3. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Tin học – Lớp: 7 Thời gian làm bài: 45 phút A. Trắc nghiệm (5 điểm): I. (3.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B D C A II. (2.0 điểm) Mỗi câu ghép đúng đạt 0.5 điểm 1. D 2. A 3. B 4C B. Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm * Các yêu cầu: - Hình ảnh thường được dùng để minh họa cho nội 0.5 điểm dung bài trình chiếu, nhờ đó bài trình chiếu trở nên trực quan, ấn tượng và hấp Câu 1 dẫn hơn. 0.25 điểm (1 điểm) * Vai trò: - Nên lựa chọn hình ảnh 0.25 điểm phù hợp với nội dung bài trình chiếu có tính thẩm mĩ. - Kích thước hình ảnh và vị trí đặt trên trang chiếu cần hợp lí. Câu 2 a/ Sắp xếp dãy số trên theo (2 điểm) thứ tự: 0.5 điểm 0 2 4 6 7 10 15 20 b/ Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm số 15: 1 2 3 4 0 2 4 6 0.5 điểm Xét vị trí ở giữa: vị trí số 4 (số 6)
  4. Số 6 không phải là số cần tìn nên bỏ số 6 So sánh 15 > 6 nên bỏ đi nửa đầu của danh sách 0.5 điểm Xét vị trí ở giữa của nửa sau danh sách: vị trí số 6 (số 10) So sánh 15 > 10 nên bỏ đi nửa đầu của danh sách 0.5 điểm Xét vị trí ở giữa của nửa sau còn lại: vị trí số 7 (Số 15) So sánh số 15=15 đã tìm thấy và kết thúc thuật toán Vậy thực hiện qua 3 bước tìm được số 15. THỰC HÀNH: Nêu đúng các thao tác chèn ảnh và hiệu ứng chữ đạt 2.0 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2