intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Trảng Bom

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Trảng Bom” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Trảng Bom

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Tổ Tự Nhiên NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin Học – Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):Khoanh tròn (O) vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất, nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào ( ), nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (●). Câu 1. Hàm SUM là hàm dùng để A. tính tổng. B. tìm giá trị nhỏ nhất. C. tìm số trung bình cộng. D. tìm giá trị lớn nhất. Câu 2. Hàm = Average(7,9,20) sẽ cho kết quả là bao nhiêu ? A. 30. B.10. C. 16. D. 12. Câu 3. Ở một ô tính có công thức sau : =((E5+F7)/C2) *A1 với E5 = 2, F7 = 8, C2 = 2, A1 = 10 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là A. 10. B. 100. C. 50. D. 120. Câu 4. Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Chỉ để xử lí đồ hoạ. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. Câu 5. Phần mềm trình chiếu có mấy chức năng cơ bản? A. 2. B. 4. C. 3 . D. 5. Câu 6. Đâu là tên của phần mềm trình chiếu? A. Excel B. Word C. Powerpoint D. Paint Câu 7. Để thêm một trang chiếu mới, ta chọn lệnh: A. Insert/ New Slide. B. Insert/ Picture. C. File/Save. D. File/New. Câu 8. Trong trang tiêu đề, ngoài tên chủ đề thì có thể thêm thông tin gì? A. Địa chỉ người trình bày. B. Tên tác giả, ngày trình bày. C. Hình ảnh của tác giả . D. Tuổi của tác giả. Câu 9. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là A. Trình chiếu. B. Mẫu kí tự. C. Mẫu bố trí. D. Mẫu thiết kế Câu 10. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề. B. Trang trình bày bảng. C. Trang nội dung. D. Trang trình bày đồ hoạ. Câu 11. Một bài trình chiếu có thể có tối đa bao nhiêu trang chiếu? A. Một trang B. 10 trang C. Hai trang D. Số trang chiếu là không hạn chế. Câu 12. Để chọn hướng giấy dọc ta chọn lệnh nào dưới đây? A Page Layout→Orientation →Portrait. B. Page Layout→Margins → Wide. C .Page Layout→Margins →Normal. D. Page Layout→ Orientation → Landscape. Câu 13. Nếu muốn chọn hình ảnh có sẵn làm nền, ta nháy chuột phải và chọn lệnh: A. Solid fill. B. Picture or texture fill. C. Gradient fill. D. Pattem fill. Câu 14. Để xoá hàng trên trang tính, ta chọn hàng cần xoá, sau đó trên dải lệnh Home, chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Cells:
  2. A. Home\Delete B. Delete\Columns C. Delete \Rows D Insert\Rows Câu 15. Kết quả của hàm sau: =SUM (A1:A3), trong đó: A1= 4; A2=12; A3=24 là A. 34 B. 40 C. 30 D. 57 Câu 16. Cũng giống như phần mềm soạn thảo văn bản Word, khi làm việc với Power Point, ta có thể sao chép phần nội dung (văn bản, hình ảnh,...) bằng cách chọn phần nội dung và nhấn tổ hợp phím: A.Ctrl +A B.Ctrl +B C.Ctrl +X D.Ctrl +C Câu 17. Để định dạng trang trình chiếu kiểu chữ in đậm, ta dùng nút lệnh: A. Bold B. Italic C. Underline D. Color Câu 18. Tổ hợp phím nào sau đây để chọn toàn bộ trang tính? A. Ctrl+P. B. Ctrl+A. C. Ctrl+C. D. Ctrl+V. Câu 19. Muốn trình chiếu từ trang chiếu hiện tại, ta chọn biểu tượng: A. . B. . C . . D. . Câu 20.Muốn tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu ta chọn dải lệnh : A. Design B. Animations C. Transition D. Slide Show Câu 21. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Hiểu được đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 22. Muốn lưu bài trình chiếu, em chọn lệnh: A. File  Save. B. File  Open. C. File  Print. D. File  New. Câu 23. Nếu em muốn áp dụng màu nền đã chọn cho tất cả các trang chiếu trong bài trình chiếu thì em chọn lệnh: A. Format Background B. OK C. Apply to All D. Cancel Câu 24. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được thực hiện trên danh sách nào? A. Đã được hoán đổi. B. Đã được chỉnh sửa. C. Đã được sắp xếp. D. Đã được hoán đổi và chỉnh sửa. Câu 25. Để trộn ô và căn giữa ô tính ta vào Home và dùng nút lệnh ? A. . B. . C.. D. . Câu 26. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phần không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo Tìm thấy và tiến tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo Tìm thấy và kết thúc. D. Thông báo "Không tìm thấy và kết thúc”. Câu 27. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách (“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vị”)? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 28. Hiểu được nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. PHẦN TỰ LUẬN : (3,0 điểm) Câu 29.Thế nào là tìm kiếm nhị phân ? (2,0 điểm)
  3. Câu 30. Em hãy kể tên các thành phần trên Màn hình làm việc của Powerpoint? (1,0 điểm) ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2