intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG Ngày ... tháng 5 năm 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Nhận biết các Vận dụng so 1. Thao tác thao tác trên một sánh di chuyển trên khối khối văn bản. và xóa khối văn bản văn bản. 5 2,0 1 1,0 5 2,0 1 1,0 Nhận biết được 2. Thao tác các thao tác trên trên tệp văn tệp tin. bản 5 2,0 5 2,0 Hiểu cách chia Liệt kê các cột trong văn bản. nội dung 3. Định dạng Hiểu cách tạo chữ định dạng văn bản cái lớn đầu dòng. kí tự trong văn bản. 2 0,8 1 1,0 2 0,8 1 1,0 Hiểu cách chèn Trình bày cách thêm hàng, cột; tính tổng trên cách xóa hàng, cột bảng. 4. Làm việc trên bảng. với bảng Hiểu cách sắp xếp dữ liệu trên bảng. 3 1,2 1 2,0 3 1,2 1 2,0 10 4,0 5 2,0 1 1,0 1 2,0 1 1,0 15 6,0 3 4,0 Tổng 10 40 40% 2,0% 10% 20% 60% % % NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU NHÓM TIN 8 Bùi Thị Thuận Nguyễn Thị Chà
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG Ngày ... tháng ... năm 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Họ và tên:.................................................... Lớp....................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Bài kiểm tra gồm 2 trang, học sinh làm trực tiếp vào bài Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Để chọn văn bản (hay đánh dấu văn bản), ta thực hiện A. đặt con trỏ vào vị trí đầu văn bản. B. đặt con trỏ vào giữa văn bản. C. đặt con trỏ vào vị trí cuối văn bản. D. rê chuột từ đầu tới cuối khối văn bản. 2. Để sao chép một phần văn bản đến một vị trí khác, ta thực hiện A. chọn phần văn bản muốn sao chép nhấn phải chuột / Copy nhấn phải chuột / Paste. B. chọn phần văn bản muốn sao chép nhấn phải chuột / Paste. C. chọn phần văn bản muốn sao chép nhấn phải chuột / Copy Đưa con trỏ tới vị trí mới nhấn phải chuột / Paste. D. chọn phần văn bản muốn sao chép Nhấn phải chuột / Cut Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép Nhấn phải chuột / Paste. 3. Để di chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang một vị trí khác, ta chọn phần văn bản cần di chuyển, sau đó A. nhấn phải chuột/ Copy Đưa con trỏ tới vị trí mới Nhấn phải chuột / Paste. B. nhấn phải chuột/ Cut Đưa con trỏ tới vị trí mới Nhấn phải chuột/ Paste. C. nhấn phải chuột/ Cut Nhấn phải chuột/ Paste. D. đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép Nhấn phải chuột/ Paste. 4. Để xóa khối văn bản, ta thực hiện A. chọn phần văn bản cần xóa Nhấn phím Delete. B. để con trỏ văn bản vào phần văn bản cần xóa Nhấn phím Delete. C. chọn phần văn bản cần xóa Nhấn phím Insert. D. để con trỏ văn bản vào cuối phần văn bản cần xóa Nhấn phím Delete. 5. Để xóa những kí tự đơn lẻ, ta dùng A. phím Shift hoặc phím Delete. B. phím Enter hoặc phím Delete. C. phím Delete hoặc phím BackSpace. D. phím Ctrl hoặc phím Shift. 6. Trong MS Word, em làm cách nào để tạo chữ cái lớn đầu dòng của đoạn văn bản? A. Chọn chữ cái cần tạo, vào Home/ Drop Cap. B. Chọn chữ cái cần tạo, vào Layout/ Drop Cap. C. Chọn chữ cái cần tạo, vào Insert/Drop Cap. D. Chọn chữ cái cần tạo, vào View/ Drop Cap. 7. Trong MS Word, để chia văn bản thành 2 cột ta chọn đoạn văn bản cần chia, rồi thực hiện A. Home/ Columns. B. Insert/ Columns. C. View / Columns. D. Layout/ Columns. 8. Để chèn thêm hàng, ta thực hiện A. chọn hàng cần chèn Nhấn phải chuột/ Insert/ Insert Rows Above hoặc Insert Rows Below. B. chọn hàng cần chèn Nhấn phải chuột/ Insert/ Insert Columns to the Left hoặc Insert Columns to the Right. C. chọn cột cần chèn Nhấn phải chuột/ Insert Rows Above hoặc Insert Rows Below. D. chọn cột cần chèn Nhấn phải chuột/ Insert Columns to the Left hoặc Insert Columns to the Right.
  3. 9. Để chèn thêm cột, ta thực hiện A. chọn cột cần chèn Nhấn phải chuột/ Insert/ Insert Rows Above hoặc Insert Rows Below. B. chọn cột cần chèn Nhấn phải chuột/ Insert / Insert Columns to the Left hoặc Insert Columns to the Right. C. chọn hàng cần chèn Nhấn phải chuột/ Insert Rows Above hoặc Insert Rows Below. D. chọn hàng cần chèn Nhấn phải chuột / Insert Columns to the Left hoặc Insert Columns to the Right. 10. Để sắp xếp dữ liệu trên bảng, em đặt con trỏ lên bảng cần sắp xếp, rồi thực hiện A. Insert / Sort chọn cột cần sắp xếp và chiều sắp xếp OK. B. View/ Sort chọn cột cần sắp xếp và chiều sắp xếp OK. C. Home/ Sort chọn cột cần sắp xếp và chiều sắp xếp OK. D. Layout/ Sort chọn cột cần sắp xếp và chiều sắp xếp OK. Câu 2. Em hãy ghép số đứng trước tên nút lệnh và chữ cái đứng trước chức năng để được đáp án đúng: Tên nút lênh Chức năng 1. New A) Mở tệp tin đã có. 2. Open B) In tệp tin đang mở. 3. Save C) Di chuyển đối tượng được đánh dấu. 4. Print D) Tạo tệp tin mới. 5. Cut E) Lưu tệp tin đang mở. F) Dán nội dung đã được chọn vào vị trí con trỏ văn bản. 1- ….....….; 2 - …..…….; 3 - .................; 4 - ....................; 5 - .................... II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Liệt kê các nội dung định dạng kí tự trong văn bản. …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………………………… Bài 2 (2,0 điểm). Hãy trình bày cách tính tổng trên bảng. …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… …. ……………………………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. … ……………………………………………………………………………………………………………… Bài 3 (1,0 điểm). So sánh di chuyển văn bản với xoá khối văn bản. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….….
  4. ……………….…………………………………………………………………………………………………. ………………….. ………………………………………………………………………………………………….………………….. ... Hết ...
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin 8 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,4 điểm Câu 1 (4,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B A C C D A B C Câu 2 (2,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,4 điểm 1 – D; 2 – A; 3 – E; 4 – B; 5 – C II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Các nội dung định dạng kí tự trong văn bản - Định dạng kiểu chữ. 0,5 1 - Định dạng cỡ chữ. 0,5 (1,0 điểm) - Định dạng phông chữ. 0,5 - Định dạng màu sắc. 0,5 Tính tổng trên bảng: - Bước 1. Đặt con trỏ tại ô cần chứa giá trị tính tổng. 0,5 - Bước 2. Vào Table Formula,.. hộp thoại Formula xuất hiện 0,5 2 - Bước 3. Ở mục Formula, gõ vào công thức cần tính. (2,0 điểm) = SUM(ABOVE): tính tổng các ô phía trên, cùng cột với ô hiện thời. = SUM(LEFT): tính tổng các ô bên trái, cùng hàng với ô hiện thời. 0,5 = SUM(RIGHT): tính tổng các ô bên phải, cùng hàng với ô hiện thời. - Bước 4: Nhấn OK hoặc Enter. 0,5 - Giống nhau: khối văn bản ở vị trí ban đầu bị mất. 0,5 3 - Khác nhau: di chuyển văn bản tạo được khối văn bản ở vị trí mới, (1,0 điểm) còn xóa khối văn bản thì không còn khối văn bản. 0,5 NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU NHÓM TIN 8 Bùi Thị Thuận Nguyễn Thị Chà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2