intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

625
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> THÁI BÌNH<br /> <br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> Môn: TOÁN 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang<br /> Mã đề 136<br /> <br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm)<br /> Câu 1: Cho tam thức f ( x) = ax 2 + bx + c, (a ≠ 0), ∆ =b 2 − 4ac . Ta có f ( x) ≤ 0 với ∀x ∈ R khi và chỉ khi:<br /> a ≤ 0<br /> a < 0<br /> a > 0<br /> a < 0<br /> A. <br /> B. <br /> C. <br /> D. <br /> ∆ < 0<br /> ∆ ≤ 0<br /> ∆ ≥ 0<br /> ∆ ≤ 0<br /> Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?<br /> 0.<br /> 0.<br /> A. x 2 + 2 y 2 − 4 x − 8 y + 1 =<br /> B. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 =<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 0.<br /> 0.<br /> C. x + y − 2 x − 8 y + 20 =<br /> D. 4 x + y − 10 x − 6 y − 2 =<br /> Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> x y<br /> B.<br /> C. + =<br /> D.<br /> −<br /> =<br /> +<br /> =<br /> 1<br /> 1<br /> +<br /> =<br /> 1<br /> 1<br /> 9<br /> 8<br /> 2<br /> 3<br /> 9<br /> 1<br /> 9 8<br /> Câu 4: Giá trị nào của x cho sau đây không là nghiệm của bất phương trình 2 x − 5 ≤ 0<br /> 5<br /> A. x = −3<br /> B. x =<br /> C. x = 4<br /> D. x = 2<br /> 2<br /> Câu 5: Cho hai điểm A ( 3; −1) , B ( 0;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M<br /> <br /> A.<br /> <br /> đến đường thẳng AB bằng 1<br /> 7 <br /> A. M  ;0  và M (1;0 ) .<br /> 2 <br /> C. M ( 4;0 ) .<br /> <br /> B. M<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> 13;0 .<br /> <br /> D. M ( 2;0 ) .<br /> <br /> 0 có tâm là:<br /> Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 4 x + 6 y − 12 =<br /> A. I ( −2; −3) .<br /> <br /> B. I ( 2;3) .<br /> <br /> C. I ( 4;6 ) .<br /> <br /> D. I ( −4; −6 ) .<br /> <br /> Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1; 2), B(5; 2), C (1; −3) có phương trình là:<br /> 0.<br /> 0.<br /> A. x 2 + y 2 + 25 x + 19 y − 49 =<br /> B. 2 x 2 + y 2 − 6 x + y − 3 =<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> C. x + y − 6 x + y − 1 =0.<br /> D. x + y − 6 x + xy − 1 =0.<br /> <br /> sin β với α + β ≠<br /> Câu 8: Cho sin α .cos (α + β ) =<br /> 2 cot α .<br /> A. tan (α + β ) =<br /> <br /> 2 tan β .<br /> C. tan (α + β ) =<br /> <br /> =<br /> Câu 9: Rút gọn biểu thức A<br /> A. A = cot 6 x.<br /> C. A = cot 2 x.<br /> <br /> π<br /> 2<br /> <br /> π<br /> <br /> + lπ , ( k , l ∈  ) . Ta có:<br /> 2<br /> 2 cot β .<br /> B. tan (α + β ) =<br /> <br /> + kπ , α ≠<br /> <br /> 2 tan α .<br /> D. tan (α + β ) =<br /> <br /> sin 3 x + cos 2 x − sin x<br /> cos x + sin 2 x − cos 3 x<br /> <br /> Câu 10: Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. cos 2a = cos 2 a – sin 2 a.<br /> C. =<br /> cos 2a 2 cos 2 a + 1.<br /> <br /> ( sin 2 x ≠ 0; 2sin x + 1 ≠ 0 )<br /> <br /> ta được:<br /> <br /> B. A = cot 3 x.<br /> D. A =tan x + tan 2 x + tan 3 x.<br /> B. cos<br /> =<br /> 2a cos 2 a + sin 2 a.<br /> D. cos<br /> =<br /> 2a 2sin 2 a − 1.<br /> <br /> 0 song song với đường thẳng có phương<br /> Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d: x − 2 y − 1 =<br /> trình nào sau đây?<br /> A. x + 2 y + 1 =<br /> B. 2 x − y =<br /> C. − x + 2 y + 1 =0.<br /> D. −2 x + 4 y − 1 =0.<br /> 0.<br /> 0.<br /> Trang 1/3 - Mã đề 136<br /> <br /> Câu 12: Đẳng thức nào sau đây là đúng<br /> 1<br /> π<br /> <br /> A. cos  a +  = cosa + .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> π 1<br /> 3<br /> <br /> B. cos  a + =<br /> sin a −<br /> cos a .<br /> <br /> 3 2<br /> 2<br /> <br /> π<br /> 3<br /> 1<br /> π 1<br /> 3<br /> <br /> <br /> C. cos  a + =<br /> D. cos  a + =<br /> sin a − cos a .<br /> cosa −<br /> sin a .<br /> <br /> <br /> 3 2<br /> 2<br /> 3 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> π<br /> <br />  3π<br /> <br /> Câu 13: Rút gọn biểu thức =<br /> − x  ta được:<br /> A sin (π + x ) − cos  + x  + cot ( 2π − x ) + tan <br /> 2<br /> <br />  2<br /> <br /> A. A = 0<br /> B. A = −2 cot x<br /> C. A = sin 2 x<br /> D. A = −2sin x<br /> Câu 14: Cho tam giác ∆ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A<br /> B. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> C. a = b + c − 2bc cos C<br /> D. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos B<br /> Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 ≤ x 2 − 4 x + 3 là:<br /> A. {1} ∪ [4; +∞)<br /> B. (−∞;1] ∪ [3; +∞)<br /> C. (−∞;1] ∪ [4; +∞)<br /> D. [4; +∞)<br /> 3<br /> Câu 16: Cho tam giác ∆ABC có b = 7; c = 5, cos A = . Đường cao ha của tam giác ∆ABC là:<br /> 5<br /> 7 2<br /> A.<br /> B. 8.<br /> C. 8 3 .<br /> D. 80 3 .<br /> .<br /> 2<br /> 2 π<br /> Câu 17: Cho cos α = − ( < α < π ) . Khi đó tan α bằng<br /> 5 2<br /> 21<br /> 21<br /> 21<br /> 21<br /> A.<br /> B. −<br /> C.<br /> D. −<br /> 3<br /> 5<br /> 2<br /> 5<br /> Câu 18: Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> 1<br /> 1<br /> A. cos a=<br /> B. sin a cos<br /> cos b<br /> b<br /> =<br /> cos ( a – b ) + cos ( a + b )  .<br /> sin ( a − b ) − cos ( a + b )  .<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> C. sin a sin b<br /> D. sin a cos b = sin ( a – b ) + sin ( a + b )  .<br /> =<br /> cos ( a – b ) – cos ( a + b )  .<br /> 2<br /> 2<br />  x =−2 − t<br /> Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d: <br />  y =−1 + 2t<br /> <br /> <br /> A. n(−2; −1)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. n(−1; 2)<br /> <br /> B. n(2; −1)<br /> <br /> Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> D. n(1; 2)<br /> <br /> 2x − 1<br /> ≤ 0 là:<br /> 3x + 6<br /> <br /> 1 <br />  1<br /> 1<br /> B.  ;2 <br /> C.  −2; <br /> D.  −2; <br /> 2 <br /> <br /> 2 <br />  2<br /> 2<br /> −2 x + 8 x − 8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> Câu 21: Cho tam thức bậc hai f ( x) =<br /> B. f ( x) ≥ 0 với mọi x ∈ R<br /> A. f ( x) < 0 với mọi x ∈ R<br />  1 <br /> A.  − ;2 <br />  2 <br /> <br /> C. f ( x) ≤ 0 với mọi x ∈ R<br /> <br /> D. f ( x) > 0 với mọi x ∈ R<br /> <br /> Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho biết điểm M (a; b)<br /> <br />  x= 3 + t<br /> và cách<br />  y= 2 + t<br /> <br /> ( a > 0 ) thuộc đường thẳng d: <br /> <br /> đường thẳng ∆ : 2 x − y − 3 =<br /> 0 một khoảng 2 5 . Khi đó a + b là:<br /> A. 21<br /> B. 23<br /> C. 22<br /> Câu 23: Tập nghiệm S của bất phương trình<br /> A. S<br /> =<br /> <br /> ( 0; +∞ )<br /> <br /> B. S =<br /> <br /> ( −∞; 0 )<br /> <br /> D. 20<br /> <br /> x + 4 > 2 − x là:<br /> C. S =<br /> <br /> ( −4;2 )<br /> <br /> D. S= (2; +∞)<br /> <br /> Câu 24: Cho đường thẳng d: 2 x + 3 y − 4 =<br /> 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. n1 = ( 3; 2 ) .<br /> B. n2 =( −4; −6 ) .<br /> C. n=<br /> D. n4 = ( −2;3) .<br /> ( 2; −3) .<br /> 3<br /> Trang 2/3 - Mã đề 136<br /> <br /> Câu 25: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?<br /> =<br /> =<br /> A. cos<br /> B. sin<br /> ( a – b ) cos a.sin b + sin a.sin b.<br /> ( a – b ) sin a.cos b − cos a.sin b.<br /> <br /> a + b ) sin a.cos b − cosa .sin b.<br /> C. sin (=<br /> <br /> a + b ) cos a.cos b + sin a.sin b.<br /> D. cos (=<br /> <br />  x= 2 + t<br /> Câu 26: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆1 : 2 x + y − 1 =0 và ∆ 2 : <br /> .<br />  y = 1− t<br /> 3<br /> 3<br /> 10<br /> 3 10<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C. .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 10<br /> 5<br /> 10<br /> 10<br /> − x2 + 2x − 5<br /> Câu 27: Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2<br /> ≤ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ R ?<br /> x − mx + 1<br /> A. m ∈ ∅<br /> B. m ∈ −2;2<br /> <br /> (<br /> <br /> C. m ∈ −∞; −2  ∪ 2; +∞<br /> <br /> )<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> D. m ∈  −2;2 <br /> <br /> Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A 1 (–5; 0), và một<br /> tiêu điểm là F 2 (2; 0).<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> x2 y 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> +<br /> =<br /> 1.<br /> +<br /> =<br /> 1.<br /> +<br /> =<br /> 1.<br /> +<br /> =<br /> 1.<br /> 25 29<br /> 29 25<br /> 25 21<br /> 25 4<br /> <br /> x ) 23 x − 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> Câu 29: Cho nhị thức bậc nhất f (=<br /> 20 <br /> <br /> A. f ( x ) > 0 với ∀x ∈  −∞; <br /> 23 <br /> <br /> <br /> B. f ( x ) > 0 với ∀x > −<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br />  20<br /> <br /> D. f ( x ) > 0 với ∀x ∈  ; +∞ <br />  23<br /> <br /> Câu 30: Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng d đi qua M, cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại<br /> A và B (A, B khác O) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> A. 2 x − y − 3 =<br /> B. x − 2 y =<br /> C. x + 2 y − 4 =<br /> D. x − y − 1 =<br /> <br /> C. f ( x ) > 0 với ∀x ∈ R<br /> <br /> B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)<br /> Câu 1. (1,0 điểm)<br /> Giải bất phương trình:<br /> <br /> x 2 − 7 x + 12<br /> ≤0<br /> x2 − 4<br /> <br /> Câu 2. (1,5 điểm)<br /> <br /> π<br /> 3<br /> π<br /> <br /> với < x < π tính tan  x + <br /> 4<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> π  π<br /> 1<br /> <br /> − cos 2a<br /> b. Chứng minh: sin  a +  sin  a −  =<br /> 4 <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> Câu 3. (1,5 điểm)<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD; các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của<br />  11 11 <br /> AB, BC và CD; CM cắt DN tại điểm I ( 5;2 ) . Biết P  ;  và điểm A có hoành độ âm.<br /> 2 2<br /> a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm I, P.<br /> b. Tìm tọa độ điểm A và D.<br /> a. Cho sin x =<br /> <br /> ----- HẾT -----<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề 136<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> THÁI BÌNH<br /> −−−−−−−−−<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017- 2018<br /> −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 10<br /> (Gồm 03 trang)<br /> <br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Mã đề 136<br /> <br /> Mã đề 208 Mã đề 359 Mã đề 482<br /> <br /> 1<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> 2<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> 3<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> 4<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> 5<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> 6<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> 7<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> 8<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> 9<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> 10<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> 11<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> 12<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> 13<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> 14<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> 15<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 16<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> 17<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> 18<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> 19<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> 20<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> 21<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> 22<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 23<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> 24<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> 25<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 26<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> 27<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 28<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> 29<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> 30<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> Mỗi câu đúng: 0,2đ<br /> <br /> Ghi chú<br /> <br /> B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)<br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> CÂU<br /> Câu 1.<br /> (1,0 điểm)<br /> <br /> Giải bất phương trình sau<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> x 2 − 7 x + 12<br /> ≤0<br /> x2 − 4<br /> <br /> x 2 − 7 x + 12<br /> :TXĐ:=<br /> D R \ {−2; 2}<br /> x2 − 4<br /> Bảng xét dấu f ( x)<br /> −∞<br /> x<br /> -2<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> +<br /> +<br /> +<br /> 0<br /> - 0<br /> x − 7 x + 12<br /> 2<br /> +<br /> 0<br /> 0<br /> +<br /> +<br /> x −4<br /> f ( x)<br /> +<br /> ||<br /> ||<br /> + 0<br /> - 0<br /> Xét f ( x) =<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> +∞<br /> +<br /> +<br /> +<br /> <br /> Từ bảng xét dấu<br /> bất phương trình đã cho có tập nghiệm S =<br /> (−2; 2) ∪ [3; 4]<br /> Câu 2.<br /> (1,5 điểm)<br /> <br /> 1) Cho s inx =<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> π<br /> π<br /> 3<br /> với < x < π Tính tan( x + )<br /> 2<br /> 4<br /> 5<br /> <br /> π<br /> π<br /> 2) Rút gọn biểu thức A =<br /> sin(a + ) sin(a − )<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> 1.<br /> 1 ⇒ cosx = ± 1 − sin 2 x =<br /> ± 1−<br /> =<br /> ±<br /> Từ sin 2 x + cos 2 x =<br /> 25<br /> 5<br /> (1,0 điểm)<br /> 3<br /> 4<br /> π<br /> Vì < x < π nên cos x = − có tanx=4<br /> 2<br /> 5<br /> π<br /> 3<br /> − +1<br /> tanx+tan<br /> π<br /> 4=<br /> 4 = 1<br /> Ta có tan( x + =<br /> )<br /> π<br /> 3<br /> 4 1 − tanx.tan<br /> 7<br /> 1+<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> π<br /> π<br /> 1<br /> 2.<br /> Chứng minh sin(a + ) sin(a − ) =<br /> − cos2a<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> (0,5 điểm)<br /> <br /> π<br /> π<br /> 1<br /> π<br /> 1<br /> <br /> Có sin(a + ) sin(a − ) =cos − cos2a  =<br /> − cos 2a<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD; các điểm M, N và P lần<br /> (1,5 điểm) lượt là trung điểm của AB, BC và CD; CM cắt DN tại điểm I ( 5;2 ) . Biết<br />  11 11 <br /> P  ;  và điểm A có hoành độ âm.<br /> 2 2<br /> a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm I,P<br /> b. Tìm tọa độ điểm A và D.<br /> Câu 3.<br /> <br /> <br /> <br /> 1 7<br /> 2 2<br /> <br /> Ta có IP = ( ; )<br />  1 7<br /> Đường thẳng IP nhận véc tơ IP ( ; ) làm một véc tơ chỉ phương nên có<br /> 2 2<br /> <br /> Véc tơ pháp tuyến n(7; −1)<br /> Phương trình IP : 7( x − 5) − ( y − 2) =<br /> 0<br /> 7 x − y − 33 =<br /> 0<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2