intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, TP.HCM (Đề A)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, TP.HCM (Đề A)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, TP.HCM (Đề A)

  1. SỞ GD & ĐT TP.HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN KHỐI: 10 ----oOo---- Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số các số hạng trong khai triển biểu thức ( 3x + y ) là 9 A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. n + 1 Câu 2. Gieo con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất của biến cố “ hai lần xuất hiện có cùng số chấm”. 1 1 1 1 A. . B. C. D. 6 2 3 4 Câu 3. Thực hiện phép thử “Chọn ngẫu nhiên 1 số nguyên dương nhỏ hơn 10”. Số phần tử của không gian mẫu là A. 10 . B. 11. C. 9 . D. 8 . Câu 4. Chọn ngẫu nhiên hai số nguyên âm phân biệt thuộc đoạn [−2024; −1025] . Tính xác suất để tổng của chúng là một số chẵn 499 500 499 1 A. 999 B. 999 C. 1000 D. 2 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C ) : ( x − 1)2 + ( y + 3) 2 = 16 có tâm I và bán kính là A. I (−1;3), R = 4 B. I (1; −3), R = 4 C. I (1; −3), R = 16 D. I (−1;3), R = 16 x2 y 2 Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , elip ( E ) : + = 1 . Có độ dài trục nhỏ là 100 16 A. 20 B. 16 C. 8 D. 100 TỰ LUẬN Bài 1 (1điểm): Khai triển biểu thức ( x − 3) . 5 Bài 2 (1 điểm): Tìm số hạng chứa x18 trong khai triển ( x 2 + 3x ) . 10 Bài 3 (2 điểm): Một bình đựng 10 viên bi chỉ khác nhau về màu, gồm 4 bi màu đỏ và 6 bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi .Tính xác suất để: a. Lấy được 1 bi đỏ và 2 bi vàng; b. Trong ba viên bi lấy được có ít nhất 1 bi màu vàng. Bài 4 (2 điểm): a. Cho A(1;3) ; B(3;1) viết phương trình đường tròn có đường kính là AB b. Cho đường tròn (C) : 𝑥 2 + 𝑦 2 + 8𝑥 − 6𝑦 + 9 = 0 viết phương trình tiếp tuyến (∆) của đường tròn (C) biết (∆)//(𝑑) ∶ 𝑥 + 2𝑦 − 1 = 0 Bài 5 (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip ( E ) biết ( E ) có tiêu cự  8 6 là 6 và đi qua điểm M 1;  .  5  ------------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2