intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 161 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất của biến cố: “Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 ” là 1 1 1 A. . B. . C. 1. D. . 2 3 6 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4 x − 5  0 là: A. [ − 5;1]. B. (1; +). C. (−; −5]  [1; +). D. (−; −5). Câu 3: Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi trong một chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu vàng (Các viên bi có cùng kích thức, khối lượng và được phân biệt bằng ký hiệu). Số phần tử của không gian mẫu là A. 12. B. 495. C. 210. D. 5040. Câu 4: Gieo một đồng tiền xu cân đối, đồng chất hai lần. Xác suất của biến cố: “Kết quả hai lần gieo đều xuất hiện mặt ngửa” là 3 1 1 A. 2. B. . C. . D. . 4 4 2 Câu 5: Tìm trục đối xứng của parabol y = x 2 − 6 x + 1 . A. x = 3 . B. x = −6 . C. x = 6 . D. x = −3 . Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? x2 y 2 x2 y2 A. x 2 = −10 y. + = 1.B. C. − = 1. D. y 2 = 6 x. 11 9 16 9 Câu 7: Tổ 1 của lớp 10A có 8 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Chọn 1 học sinh để trực nhật. Xác suất để chọn được học sinh nữ là 4 1 3 1 A. . . B. C. . D. . 5 10 5 4 Câu 8: Trên mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) = 7. Xác định tâm I của ( C ) . 2 2 A. I ( −1; 2 ) . B. I ( −1; −2 ) . C. I (1; −2 ) . D. I (1; 2 ) . Câu 9: Hệ số của x 3 trong khai triển biểu thức ( x + 3 ) là 4 A. 12. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 10: Khai triển biểu thức ( a + b ) ta được kết quả là 5 A. A50 a5 − A5 a 4b + A52 a 3b 2 − A53a 2b3 + A54 ab 4 − A55b5 . 1 B. C50 a5 − C5 a 4b − C52 a 3b 2 − C53a 2b3 − C54 ab 4 − C55b5 . 1 C. A50 a5 + A5 a 4b + A52 a 3b 2 + A53a 2b3 + A54 ab 4 + A55b5 . 1 D. C50 a5 + C5 a 4b + C52 a 3b 2 + C53a 2b3 + C54 ab 4 + C55b5 . 1 Câu 11: Có 7 học sinh khối 10 và 4 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh. Tính xác suất biến cố B : ‘‘Chọn được 6 học sinh đều là học sinh lớp 10 ’’. 41 4 8 1 A. P ( B ) = . B. P ( B ) = . C. P ( B ) = . D. P ( B ) = . 165 55 55 66 Câu 12: Ký hiệu A9 là số chỉnh hợp chập 4 của 9 phần tử. Tìm khẳng định đúng. 4 A. A94 = 13. B. A94 = 126. C. A94 = 3024. D. A94 = 36. Câu 13: Ký hiệu P7 là số hoán vị của 7 phần tử. Tìm khẳng định đúng. A. P7 = 700. B. P7 = 504. C. P7 = 540. D. P7 = 5040. Trang 1/2 - Mã đề 161
  2. Câu 14: Một tổ gồm 6 bạn nữ và 8 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn làm trực nhật? A. 6. B. 8. C. 14. D. 48. Câu 15: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f ( x ) = x + 4 x − 5 ? 2 A. B. C. D. Câu 16: Tập nghiệm của phương trình −2 x 2 + 2 x + 9 = x + 2 là  5  5 A. −  . B. 1; −  . C. . D. 1 .  3  3 Câu 17: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A ( −1;1) và có một vectơ chỉ phương u = (1; −2 ) là:  x = −1 + t  x = −1 + 2t  x = −1 + 2t  x = −1 A.  . B.  . C.  . D.  .  y = 1 − 2t  y = 2 − 2t  y = 1 + 2t  y = 1 + 4t Câu 18: Phương tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A ( 0; 4 ) và có vectơ pháp tuyến n ( 2;1) là A. 2 x − y + 4 = 0. B. 2 x + y − 4 = 0. C. 2 x − y − 4 = 0. D. x + 2 y − 8 = 0. Câu 19: Có 3 cái áo khác nhau và 5 cái quần khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ gồm 1 cái áo và 1cái quần? A. 5. B. 15. C. 3. D. 8. Câu 20: Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 6 học sinh từ nhóm học sinh trên? A. 18. B. 924. C. 665280. D. 35. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 21(1,0 điểm): Tính khoảng cách từ điểm M (1; −3) đến đường thẳng  : 6 x − 8 y − 3 = 0. Câu 22(1,0 điểm): Cho tập hợp S = 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S . Tính xác suất chọn được số chia hết cho 2. Câu 23(1,0 điểm): Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà chữ số 2 xuất hiện hai lần, các chữ số khác xuất hiện tối đa một lần và luôn có mặt chữ số 0? Câu 24(1,0 điểm): Khối 10 trường THPT A có 8 lớp, mỗi lớp có 5 đoàn viên tiêu biểu. Chọn ngẫu nhiên 5 đoàn viên tiêu biểu để dự Đại Hội. Tính xác suất 5 đoàn viên được chọn thuộc đúng 3 lớp. Câu 25(1,0 điểm): Nam viết lên giấy ngẫu nhiên một số có 10 chữ số chỉ gồm hai chữ số 1 và 2. Tính xác suất số Nam viết ra không có hai chữ số 2 nào liền kề nhau. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 161
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2