intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 – Trường THPT Lạc Long Quân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Toán lớp 11 để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 – Trường THPT Lạc Long Quân, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập toán nhé! Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 – Trường THPT Lạc Long Quân

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: TOÁN - Lớp: 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 02 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 4n  2018 Câu 1. Tính giới hạn lim . 2n  1 1 A. . B. 4 . C. 2 . D. 2018 . 2 3  2n Câu 2. Tính I  lim 2 . n  3n  1 A. I   . B. I  0 . C. I   . D. I  2 . Câu 3. Tìm I  lim   n  7n  16  3 2 A.  . B. 0 . C.  . D. 1 . 2  x 9  Câu 4. Tính giới hạn lim   x 3 2 x  6   A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 3 2 x 1 Câu 5. lim là x 1 x  1 A.  . B. 2 . C. 1. D.  . Câu 6. lim x    4 x 2  8x  1  2 x là 3 A.  . B.  . C. 2 . D.   . 2  x 2  5x  4  Câu 7. Tính giới hạn lim   x4 5  6 x  1   1 3 A. . B. . C. 16 . D. 5 6 80 Câu 8. Cho hàm số y  5  2 x  2 x 3  x 6 . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. y '  6 x 5  6 x 2  2 . B. y '  5  2  6 x 2  6 x5 . C. y '  5  6 x 2  6 x5 . D. y '  6 x 5  6 x 2  2 x Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.  cos x  '  sin x . B.  cos x  '   sin x . C.  cos x  '  cos x . D.  cos x  '   cos x Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng ? 3 3 1 3 A.  cot 3 x  '  2 . B.  cot 3 x  '   2 . C.  cot 3x  '   2 . D.  cot 3 x  '   2 sin 3 x cos 3 x sin 3x sin x Câu 11. Cho hàm số y  x.cos x . Phát biểu nào sau đây là đúng ? Đề kiểm tra HKII - Môn TOÁN 11 - Mã đề 02 1
  2. A. y '  sin x  x.cos x . B. y '  sin x  x.cos x . C. y '  cos x  x.sin x . D. y '  cos x  x.sin x Câu 12. Một vật chuyển động theo thời gian t (giây) với quảng đường được tính bằng mét theo hàm số s  t   t 2  4t  18 . Tính vận tốc của vật tại thời điểm t  20 . A. 16  m / s  . B. 8  m / s  . C. 30  m / s  . D. 36  m / s  Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  3 x 3  x 2  7 x  1 tại điểm A  0;1 là A. y  x  1 . B. y  7 x  1 . C. y  1 . D. y  0 . Câu 14. [1H3-1] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  SB  SC  SD , SH là đường cao của hình chóp. Chân đường cao H là điểm nào sau đây? A. H  AC  CD . B. H  AC  DA . C. H  AC  AB . D. H  AC  BD . Câu 15. [1H3-2] Cho tứ diện ABCD có AB  AD, BC  DC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC  AD . B. AC  BD . C. AB   BCD  . D. DC   ABC  . Câu 16. [1H3-1] Cho chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, SA   ABCD  . Góc giữa đường SC và mặt phẳng  SAB  là góc? . A. CSA . B. CSD . C. CSB . D. SCD B. PHẦN TỰ LUẬN  x 2  8x  7  neáu x  7 Câu 1: (1,0đ) Tìm m để hàm số f  x    x  7 liên tục tại x 0  7 . m 2  m neáu x  7  Câu 2 (2,75đ) x 3 1. (1,0đ) Tính đạo hàm của hàm số y  2 x  7 x  16 2. (0,75đ) Cho hàm số y  x 3  4 x 2  2 x  1 có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ là 1. x 3 3. (1,0đ) Cho hàm số y  có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết hệ số 1 2x góc của tiếp tuyến là 7 . Câu 3 (2,25đ) Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, BC  a 3 , SA  2a 3 , SA   ABC  . 1. (0,75đ) Chứng minh SBC vuông tại B. 2. (0,75đ) H là hình chiếu của A lên SB. Chứng minh AH   SBC  . 3. (0,75đ) Tính góc giữa SC và (ABC) ……. Hết ……. Đề kiểm tra HKII - Môn TOÁN 11 - Mã đề 02 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN - Lớp: 11 Mã đề: 02 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A X X X B X X X X C X X X X D X X X X X B. PHẦN TỰ LUẬN Nội dung Điểm Câu  x 2  8x  7  neáu x  7 1 1,0 Tìm m để hàm số f  x    x  7 liên tục tại x 0  7 . m 2  m neáu x  7   f 7   m2  m 0,25  lim f  x   lim x 2  8x  7  lim  x  1 x  7  0,25 x 7 x 7 x 7 x7  x  7  lim  x  1  6 x 7 Để hàm số f  x  liên tục tại x  7 thì m 2  m  6 0,25  m  2  m2  m  6  0   0,25 m  3 Câu 1) x 3 Tính đạo hàm của hàm số y  2 . 2 1,0 x  7 x  16 ' '  x  3  x 2    7 x  16  x 2  7 x  16   x  3 y'  2 0,25 x 2  7 x  16  =   1. x 2  7 x  16   2 x  7  x  3  0,25 2 x 2  7 x  16  =  x 2  7 x  16  2 x 2  6 x  7 x  21  0,25 2 x 2  7 x  16  0,25 x2  6x  5 = 2 x 2  7 x  16  Đề kiểm tra HKII - Môn TOÁN 11 - Mã đề 02 3
  4. 2) Cho hàm số y  x 3  4 x 2  2 x  1 có đồ thị (C), viết phương trình tiếp 0,75 tuyến với (C) tại điểm có hoành độ là 1. PTTT: y  y '  x0  x  x0   y0 0,25 x0  1  y0  6 0,25 y '  3x 2  8x  2  y '  x 0   y ' 1  7 0,25  PTTT : y  7  x  1  6  7 x  1 2) x 3 Cho hàm số y  có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến với 1,0 2x 1 (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến là 7 . PTTT: y  y '  x0  x  x0   y0 0,25 Do hệ số góc là 7 nên y '  x0   7 7 7 0,25 y'  2  2  7  2 x  1  2x 0  1 2  2 x  1  1  x0  0  y0  3   2 x0  1  1   0   2 x0  1  1  x0  1  y0  4 0,25 PTTT : d1 : y  7 x  3 0,25 d2 : y  7  x  1  4  7 x  11 Câu S 3 H A C a B 1) Chứng minh SBC vuông tại B. 0,75 BC  AB    BC   SAB   BC  SB  BC  SA do SA   ABCD     Đề kiểm tra HKII - Môn TOÁN 11 - Mã đề 02 4
  5.  SBC vuông tại B 0,25+0,25 0,25 2) H là hình chiếu của A lên SB. Chứng minh AH   SBC  0,75 AH  SB    AH   SBC  0,25+0,25   AH  BC do BC   SBC    0,25 3) Tính góc giữa SC và (ABC) 0,75 AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC)   Góc giữa SC và (ABC) là SCA 0,25 Trong tam giác  SCA vuông tại A ta có 2 AC  AB 2  BC 2  a2  a 3    2a 0,25  SA   600 tan SCA  3  SCA AC 0,25 Đề kiểm tra HKII - Môn TOÁN 11 - Mã đề 02 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2