intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN ­ KHỐI LỚP 12  Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1:  Cho hình phẳng   ( H )   giới hạn bởi các đường thẳng   y = x 2 + 3, y = 0, x = 1, x = 2 .  Gọi  V  là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  ( H ) xung quanh trục  Ox . Mệnh  đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 ( x 2 + 3) dx . B.   V = π ( x 2 + 3 ) dx . ( x2 + 3) dx . (x + 3) dx . 2 2 A.   V = C.   V = D.   V = π 2 1 1 1 1 Câu 2:  Phần ảo của số phức  z = 3 − 5i  là A.   −5 . B.   i . C.   5 . D.   3 . Câu 3: Trong không gian  Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm  M ( 2; −3; 4 )  trên trục  Oy  có tọa  độ là A.   ( 0;0; 4 ) . B.   ( 0; −3; 4 ) . C.   ( 0; −3;0 ) . D.   ( 2;0;0 ) . Câu 4:  Trong không gian   Oxyz , Cho mặt phẳng   ( α ) : 2 x − 3 y − 4 z + 6 = 0 . Khi đó, một véctơ  pháp tuyến của  ( α ) là uur ur uur uur A.   n3 = ( −2;3; 4 ) . B.   n1 = ( 2;3; −4 ) . C.   n2 = ( 2; −3; 4 ) . D.   n4 = ( −2;3;1) . Câu 5: Trong không gian  Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) : ( x − 3)2 + ( y + 2) 2 + ( z + 3) 2 = 16 . Tâm mặt cầu  ( S ) có tọa độ là: A.   (3; 2;3) . B.   (−3; 2;3) . C.   (−2; −5; −3) . D.   (3; −2; −3) . Câu 6: Cho hàm số   y = f ( x )  xác định và liên tục trên đoạn  [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới  hạn bởi đồ  thị  hàm số   y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng   x = a, x = b   được tính theo  công thức b b a b A.   S = f ( x ) dx . B.   S = − f ( x ) dx . C.   S = f ( x ) dx . D.   S = f ( x ) dx . a a b a z2 Câu 7:  Cho hai số phức  z1 = 1 + 3i ,  z2 = 2 − i . Tìm số phức  z = . z1 1 7 1 7 1 7 1 7 A.   z = + i. B.   z = − − i. C.   z = − + i. D.   z = + i . 10 10 10 10 10 10 5 5 Câu 8:  Cho số phức  z = 7 + 3i . Tính  z . A.   z = 5 . B.   z = −4 . C.   z = 4 . D.   z = 3 . Câu 9:  Tính môđun của số phức  z  biết  z = ( 1 + 2i ) ( 3 − i ) . A.   z = 10 . B.   z = 5 2 . C.   z = 2 5 . D.   z = 7 . Câu 10:  Viết công thức tính thể  tích  V  của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang  cong, giới hạn bởi đồ  thị  hàm số   y = f ( x ) , trục   Ox   và hai đường thẳng   x = a, x = b ( a < b ) ,  xung quanh trục  Ox . b b b b A.   V = f 2 ( x ) dx B.   V = π f 2 ( x ) dx C.   V = π f ( x ) dx D.   V = f ( x ) dx a a a a Trang 1/6 ­ Mã đề 002
  2. Câu 11:  Trong không gian  Oxyz , mặt cầu  ( S ) có tâm  I ( −2;3;0 )  có tâm và bán kính bằng  3   là: A.   ( x − 2 ) + ( y + 3) + z 2 = 3 . B.   ( x − 2 ) + ( y + 3) + z 2 = 9 . 2 2 2 2 C.   ( x + 2 ) + ( y − 3) + z 2 = 3 . D.   ( x + 2 ) + ( y − 3) + z 2 = 9 . 2 2 2 2 r r Câu   12:  Trong   không   gian   Oxyz ,   cho   các   vectơ   a = ( 1; 2; 3) ,   vectơ   b = ( −2; 2; 1)   và   vectơ  r r r r r r c = ( −1; 2; 3) . Tìm vectơ  x  biết  x + a − b = c . r r r r A.   x = ( −4; 2;1) . B.   x = ( − 2;7;7 ) . C.   x = ( 4; −2; −1) . D.   x = ( 4; − 1; − 1) . Câu 13:  Cho số phức  z  thỏa mãn  z − 3 + 2i = 0 . Môđun của  z  bằng A.   13. B.   13. C.   5. D.   5. b b Câu 14: Biết  f ( x)dx = 1.  Giá trị của  7 f ( x)dx  bằng  a a A. 1. B. 14. C.  7. D.  − 7. Câu 15:  Hàm số  F ( x)  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x)  trên khoảng  K  nếu A.   F '( x) = f ( x ), ∀x K . B.   f '( x) = − F ( x), ∀x K . C.   f '( x) = F ( x), ∀x K . D.   F '( x) = − f ( x), ∀x K . Câu 16:  Cho hai số phức  z1 = 3 + i  và  z2 = 3 − i . Tính  z1 − z2 . A.   6 . B.   − 2i . C.   2i . D.   −6 . Câu 17:  Số phức  z = 3 − 4i  có môđun bằng A.   8 . B.   25 . C.   2 2 . D.   5 . Câu 18:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.  Số phức  z = 2 − 7i có phần thực là  2 , phần ảo là  −7i . B.  Số phức  z = 2 − 7i có phần thực là  2 , phần ảo là  7i . C.  Số phức  z = 2 − 7i có phần thực là  2 , phần ảo là  7 . D.  Số phức  z = 2 − 7i có phần thực là  2 , phần ảo là  −7 . Câu 19:  Cho hai số phức  z1 = 2 + i  và  z2 = 1 + i  Phần ảo của số phức  z2 − z1  bằng A.   2 . B.   2i . C.   −2 . D.   −2i Câu 20:  Gọi  z0 là nghiệm phức có phần  ảo dương của phương trình  z 2 + 2 z + 9 = 0 . Tính  iz0 . A.   iz0 = 3i − 1 . B.   iz0 = −i + 2 2 . C.   iz0 = −3 − i . D.   iz0 = −i − 2 2 . Câu 21:  Với mọi hàm số  f ( x)  liên tục trên  ᄀ , ta có 2 0 2 0 f ( x)dx = − � A.   � f ( x)dx . f ( x) dx = B.   � �f ( x)dx . 0 −2 0 −2 2 0 2 0 f ( x)dx = � C.   � f ( x) dx . f ( x)dx = − � D.   � f ( x)dx . 0 2 0 2 Câu 22:  Hình phẳng giới hạn bởi  y = x ,  y = 2 - x  và trục tung có diện tích là: 3 3 5π 5 1 A.   S = . B.          C.   . D.   . 4 4 4 2 x − 3 y +1 z − 2 Câu 23:  Trong không gian  Oxyz , cho đường thẳng  d : = = . Mặt phẳng nào  2 1 3 dưới đây vuông góc với đường thẳng  d  ? Trang 2/6 ­ Mã đề 002
  3. A.   3x + 6 y + 2 z + 1 = 0 B.   4 x + 2 y + 6 z + 1 = 0 C.   x + y − z + 1 = 0 . D.   4 x − 2 y + 6 z + 1 = 0 Câu 24:  Cho hàm số   f ( x )   liên tục trên  ᄀ . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các  đường  y = f ( x ) , y = 0, x = −1, x = 2  (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A.   S = �f ( x )  dx  + � f ( x )  dx . B.   S = − �f ( x )  dx+ � f ( x )  dx . −1 1 −1 1 1 2 1 2 C.   S = �f ( x )  dx  − � f ( x )  dx . D.   S = − �f ( x )  dx − � f ( x )  dx . −1 1 −1 1 Câu 25: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 1 + 2i ? A.   z 2 − 2 z + 5 = 0 . B.   z 2 + 2 z + 3 = 0 . C.   z 2 − 2 z + 3 = 0 . D.   z 2 + 2 z + 5 = 0 . Câu 26: Trong không gian  Oxyz , cho măt phăng  ̣ ̉ ( P ) : x − 2 y + z + 3 = 0 . Điêm nao d ̉ ̀ ưới đây thuôc̣   ( P) ? A.   N ( 1; 2; − 1) . B.   M ( −1; 2; 2 ) . C.   Q ( 1; − 1; 2 ) . D.   P ( −1; − 1; 2 ) . Câu 27:  Trong hệ tọa độ  Oxyz  khoảng cách từ điểm  A ( 1; 2; −3)  đến mặt phẳng  ( α ) : x − 2 y + 2 z − 10 = 0  bằng 1 1 19 19 A.   . B.   . C.   − . D.   . 3 3 3 3 Câu 28: Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm  A ( 1; −3;3)  và có véc­tơ  pháp tuyến  r n = ( 3; −1; −2 )  có phương trình là A.   3x − y − 2 z + 1 = 0 . B.   3 x − y − 2 z = 0 . C.   x − 2 y + 2 z − 1 = 0 . D.   x − 2 y + 2 z + 1 = 0 . Câu 29:  Trong không gian   Oxyz   cho đường thẳng   d   đi qua   A ( −3; 2; − 5 )   và có véc tơ  chỉ  r phương  a = ( 3; − 5; − 2 )  thì phương trình tham số của đường thẳng  d  là x = 2 + 3t x = −3 + 3t x = 3 − 2t x = −3 + 2t A.   y = 3 + 5t . B.   y = 2 − 5t . C.   y = −5 + 3t . D.   y = −5 + 3t . z = 5 + 2t z = −5 − 2t z = −2 − 5t z = −2 + 5t 3 20 3 20 � x� x � x� Câu 30:  Xét  �1 − � dx  nếu đặt  u = 1 −  thì  �1 − � dx  bằng   0 � 3 � 3 0 � 3� 1 1 1 1 A.  − 1 u 20du .  B.   u 20 du .    C.   3 u 20du . D.   1 u 20 du  .    3 −1 −1 0 30 x +1 y − 5 z + 2 Câu 31:  Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d : = = . Vectơ  nào dưới  2 3 −5 đây là một vectơ chỉ phương của  d ? uur uur uur ur A.   u3 = ( 1; −5;2 ) . B.   u4 = ( 2;5;3) . C.   u3 = ( −1;5; −2 ) . D.   u1 = ( 2;3; −5 ) . x −1 y − 2 z + 3 Câu 32:  Trong không gian   Oxyz , đường thẳng   d : = =   không  đi qua điểm nào  1 3 −5 Trang 3/6 ­ Mã đề 002
  4. dưới đây? A.   N (2;5; −8) . B.   P(0; 2; −8) . C.   Q(1; 2; −3) . D.   M (0; −1; 2) . dx Câu 33:  Tìm  . 2 − 7x 3 1 1 1 A.   − +C . B.   ln 2 − 7 x + C . C.   +C . D.   − ln 7 x − 2 + C . ( 2 − 7x) ( 2 − 7x) 2 2 3 7 Câu 34:  Trong không gian  Oxyz , đường thẳng  Oy  có phương trình nào dưới đây x=0 x=t x =1 x =1 A.   y = t . B.   y = 1 . C.   y = 0 . D.   y = t . z=0 z =1 z=0 z =t π Câu 35:  Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = tan x , y = 0, x = 0, x =  quay xung quanh  4 trục  Ox . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra. π ln 3 π ln 2 π A.   B.  C.   . D.   .E.   π ln 2 . 4 2 4 Câu 36:  Tinh diên tich hinh phăng gi ́ ̣ ́ ̀ ̉ ới han b ̀ ̣ ̀ ́ y = cot x,  truc hoanh va ̣ ởi đô thi ham sô  ̣ ̀ ̀  π π x = ;x = . 6 4 1 1 A.   ln 2. B.   2ln 2. C.   ln 2. D.   − ln 2. 2 2 e Câu 37:  Cho  2 x ln xdx = ae 2 + b   ( a, b ᄀ ) . Tính  2a + b . 1 3 2 A.   2a + b = . B.   2a + b = 1 . C.   2a + b = . D.   2a + b = 2 . 2 3 Câu 38:  Trong không gian  Oxyz , cho hai mặt phẳng  ( P ) : 2 x − z − 1 = 0, ( Q ) : x + y + z − 3 = 0 . Tìm  phương trình đường thẳng  ∆  là giao tuyến của hai mặt phẳng  ( P ) , ( Q ) . x y + 4 z −1 x y − 4 z +1 A.   = = .                  B.   = = . 1 3 2 1 3 2 x y + 4 z −1 x y − 4 z +1      C.   = = .     D.   = = . 1 −3 2 1 −3 2 Câu 39:  Cho số phức z thỏa mãn  2 z + i.z = 4 + 5i . Tính môđun của số phức  z . A.   3 . B.   10 . C.   5 . D.   2 . Câu 40:  Trong không gian  Oxyz ,  cho hai điểm  A ( 1; −1; 2 ) , B ( 1;3; 4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên  trục cao sao cho biểu thức  P = MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. A.   M ( 0; 4; 0 ) . B.   M ( 0; 0;3) . C.   M ( 3;0;0 ) . D.   M ( 0;0; 2 ) . Câu 41:  Họ nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ( 1 − x ) 2021  là 1 A.   F ( x ) = ( 1 − x ) B.   F ( x ) = − ( 1− x) + C . 2022 2022 +C . 2022 1 C.   F ( x ) = ( 1− x) + C . D.   F ( x ) = − ( 1 − x ) 2022 2022 +C. 2022 Câu 42:  Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm hai điểm  A(1; −1;0), B ( 2;0;3) và song    Trang 4/6 ­ Mã đề 002
  5. x y −1 z + 2 song với đường thẳng  d : = =  có phương trình là 1 −1 1 A.   2 x − y − z − 3 = 0 . B.   2 x − y − z + 3 = 0 . C.   2 x + y − z − 1 = 0 . D.   2 x + y − z + 1 = 0 . −2021 Câu 43:  Tich phân  ́ I= 3− x dx  băng ̀ 0 32021 − 1 1 − 32021 A.   32021 − 1 . B.   1 − 32021 . C.   . D.   . ln 3 ln 3 Câu 44:  Cho phương trình  z 2 − 4 z + 9 = 0  có hai nghiệm phức  z1 , z2 . Gọi  M ,  N  là các điểm  biểu diễn của  z1  và  z2  trên mặt phẳng phức.Khi đó độ dài đoạn MN là A.   5. B.   2 5 . C.  Khi đó độ dài đoạn thẳng MN  bằng D.   4 . Câu 45:  Cho hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = e x , hai trục tọa độ và đường  thẳng  x = 1 . Tính thể tích  V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho  ( H )  quay quanh  Ox . π e2 − 1 A.   V = ( e2 − 1) . B.   V = π ( e − 1) . C.   V = . D.   V = e −1 . 2 2 Câu 46:  Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm liên tục trên  ᄀ  thỏa mãn  f ( 1) = −1  và  1 xf ( 1 − x 3 ) + f ( x ) = x 7 + x − 2, x ᄀ . Tính tích phân  I = f ( x ) dx . 0 2 −2 −5 5 A.   . B.   . C.   . D.   . 3 3 9 9 Câu 47:  Trong không gian  Oxyz , cho  ∆ABC  với  A ( 2;0;1) ,  B ( −1; −3;5 ) ,  C ( 1;1;1) . Đường thẳng  ∆  vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )   tại tâm đường tròn ngoại tiếp  ∆ABC   có phương  trình là: x y −1 z + 3 x y −1 z + 3               A.   = = .                B.   = = . 2 −2 3 2 2 3 x y +1 z − 3 x − 2 y −1 z − 6                     C.   = = .                                            D.   = = . 2 −2 3 2 2 3 Câu 48:   Cho hàm số bậc ba  f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d  và đường thẳng  d : g ( x ) = mx + n  có đồ thị  như hình vẽ.  Gọi  S1 , S2 , S3  lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Tính tỷ  S1 + S 2 số  k = . S3 3 1 A.   . B.   . C.   2 . D.   1 . 2 2 Trang 5/6 ­ Mã đề 002
  6. Câu 49:  Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  A ( 3; −2;6 ) , B ( 0;1;0 )  và mặt cầu  ( S )  có phương  trình  ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25.  Mặt phẳng  ( P ) : ax + by + cz − 2 = 0  đi qua 2 điểm A, B và  2 2 2 cắt  ( S )  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính  T = a + b + c. A.   T = 5. B.   T = 4. C.   T = 3. D.   T = 2. Câu 50:  Xét các số phức  z, z '  thỏa mãn  z + 2 − i = 2, z '+ 5 − 3i = z '− 1 − 9i . Tìm giá trị nhỏ nhất  của biểu thức  P = z − z ' . 5 2 −3 5 2 +3 5 2 +4 5 2 −4 A.   . B.   . C.   . D.   . 2 2 2 2                                                                ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 6/6 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2