intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học kì, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu

  1. Trường : Tiểu học Phú Hậu KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022 Lớp:.................................................... Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 40 phút Họ và tên:........................................... (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên coi Giáo viên chấm I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hiệu của 600 và 100 là: A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 Câu 2: Số gồm 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị là: A. 235 B. 523 C. 352 D. 252 Câu 3: Kết quả của phép tính 2 x 9 =? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 4: Số 110 đọc là: A. Một trăm linh mười B. Một trăm mười một C. Một trăm mười D. Một trăm Câu 5: Số liền sau của số 340 là: A. 399 B. 350 C. 339 D. 341
  2. Câu 6: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 12 giờ 10 phút B. 2 giờ 12 phút C. 2 giờ D. 2 giờ 10 phút Câu 7: 2m = ......cm A. 20 B. 2 C. 100 D. 200 Câu 8: Số? Hình bên có ….. hình trụ II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 243 – 28 577 – 364 429 + 15 385 + 104 .............................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ........................................................................... Bài 2: (2 điểm) Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
  3. a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: b) Số con nhiều nhất là con……………. Số con ít nhất là con ………… Bài 3: (2 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 437m vải, buổi chiều bán được 218m vải. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................... Hết
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu khoanh vào đáp án đúng được 0,5 điểm. Đáp án: 1. B 2. B 3. D 4. C 5. D 6. C 7. D 8. Hình bên có 2 hình trụ II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Nếu HS đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng kết quả cho 0,25 điểm. a) 215 b) 213 c) 444 d) 489 Bài 2: (2 điểm) a) Đếm và điền đúng số lượng mỗi loại. ( 1 điểm) b) Số con bướm nhiều nhất. Số con chim ít nhất. ( 1 điểm) Bài 3: (2 điểm)
  5. Bài giải: Cả hai buổi cửa hàng bán được số mét vải là: (0,5 điểm) 437 + 218 = 655 (m) (1 điểm) Đáp số: 655m (0,5 điểm) (Nếu HS có lời giải khác đúng cho điểm tối đa.) * Lưu ý:- Bài kiểm tra định kì được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế. - Bài kiểm tra cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân (làm tròn 0,5 thành 1)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2