YOMEDIA
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hưng
Chia sẻ: _ _
| Ngày:
| Loại File: DOCX
| Số trang:3
25
lượt xem
3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hưng” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hưng
- TRƯỜNG TH TÂN HƯNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Lớp 3… Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học 2022 - 2023
Điểm Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0,5 điểm)Chữ số 8 trong số 78 362 có giá trị là:
A. 8000 B. 800 C. 80 D. 8
Câu 2. (0,5 điểm)Số liền sau số 2976 là:(M1)
A. 2970 B. 2960 C. 2977 D. 2980
Câu 3. (1 điểm)Lan mua một quyển vở giá 5000 đồng và 2 cái bút, mỗi cái bút có
giá 2500 đồng. Lan đưa cô bán hàng 20 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại lan
bao nhiêu tiền?
A. 13 000 đồng B. 7000 đồng C. 8000 đồng D. 10 000 đồng
Câu 4. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 4dm2cm, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
A. 6cm2 B. 98cm2 C. 252cm2 D. 184cm2
Câu 5.(1 điểm)Kết quả phép tính: 12 412 + 23 658 là:
A. 12 412 B. 36 070 C. 23 658 D. 36 060
Câu 6.(1 điểm) Linh được bố cho 25 000 đồng, mẹ cho 26 000 đồng để đi dã ngoại
cùng lớp. Hãy xem mệnh giá của từng đồ vật sau và điền các từ: có thể, không thể,
chắc chắnvào chỗ chấm trong các câu dưới đây:
1
- Bỏng ngô Gấu bông Kem bông Vòng tay Bánh kem
- Linh …………….. mua được gấu bông.
- Linh …………….. mua được vòng tay và bỏng ngô.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
45 274 + 9 352 86 789 – 78 495 13 104 x 7 57 436 : 6
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2. Tính giá trị biểu thức: ( 1 đ)
26 745 + 12 071 x 6 15 654 – (7 460 + 2 140)
…………………………………. ……………………………………….
………………………………….. ……………………………………….
Câu 3. Một nông trường có 13 250 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh.
Hỏi nông trường có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam? ( 2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KỲ 2
LỚP 3 – NĂM HỌC 2022-2023
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án A C D C B
Điểm 0,5 0,5 1 1 1
Câu 6. (1 diểm)
– Không thể
- Chắc chắn
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
45 274 + 9 352 86 789 – 78 495 13 104 x 7 57 436 : 4
(54 626) (8 294) (91 728) (14 395)
Câu 2. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
26 745 + 12 071 x 6 15 654 – (7 460 + 2 140)
= 26 745 + 72 426 = 15 654 - 5320
= 99 171 = 10 334
Câu 3. (2 điểm)
Số cây cam là: 0.25 đ
13 250 x 3 = 39 750 (cây) 0.5 điểm
Nông trường có số cây cam và chanh là : 0.25 điểm
13 250 + 39 750 = 53 000 (cây) 0.75 điểm
Đ/S : 53 000 cây 0.25 điểm
3
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...