Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS MỒ DỀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 4 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, TT TN kĩ TN TL TN TL TN TL TN TL TL năng Số câu 2 2 1 1 5 1 1 Số học Câu số 1,3 4,6 7 10 Số điểm 2,0 2,0 1,0 1,0 5,0 1,0 Số câu 1 1 Đại lượng và 2 Câu số 5 đo đại lượng Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 1 1 Yếu tố hình 3 Câu số 2 8 học Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Số câu 1 1 Giải toán có 4. Câu số 9 lời văn Số điểm 1,0 1,0 Tổng số câu. 3 3 1 2 1 7 3 Tổng số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0 TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS MỒ DỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 4 TỔ KHỐI 3+4 Năm học: 2021-2022
- MÔN TOÁN Câu 1. Điền dấu ; = vào chỗ chấm. (1đ-M1-TN) a) … b) … Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1đ-M1-TN) Hình bình hành là hình có 2 cặp cạnh đối diện song song và không bằng nhau. Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. Góc nhọn bé hơn góc vuông. Góc tù lớn hơn góc vuông. góc bẹt bằng hai góc vuông. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với nhau. Câu 3. Khoanh tròn vào ý đúng. (1đ-M1-TN) của 18 là: A. 6 B. 27 C. 12 D. 36 Câu 4. Nối các phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B. (1đ-M2-TN) A B 33670 152 + 2445 2519 2597 3367 x 10 Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là: (1đ-M2-TN) A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 6. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng của phép tính sau: (1đ-M2) . Câu 7. Khoanh tròn vào ý đúng. (1đ-M3-TN) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là: A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 Câu 8: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180m, chiều rộng băng một nửa chiều dài. Tính diện tích của sân vận động đó. (1đ-M3-TL) Câu 9: Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét ? (1đ-M3-TL) Câu 10. Viết phân số thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau. (1đ-M4-TL) Ngày tháng 3 năm 2022
- Xác nhận của CM Người duyệt đề Người ra đề Vũ Thị Hồng Trường PTDTBTTH&THCS Mồ Dề Lớp: …………………………………….. KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 4 Năm học 2021 – 2022 Họ và tên học MÔN: TOÁN sinh: ........................................................... Thời gian làm bài 35 phút ......... Điểm Nhận xét của thầy giáo, cô giáo ……………………………………………………………………................................................................................... ……………………………………………………………………................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 1. Điền dấu ; = vào chỗ chấm. a) … b) … Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Hình bình hành là hình có 2 cặp cạnh đối diện song song và không bằng nhau. Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. Góc nhọn bé hơn góc vuông. Góc tù lớn hơn góc vuông. góc bẹt bằng hai góc vuông. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với nhau. Câu 3. Khoanh tròn vào ý đúng. của 18 là: A. 6 B. 27 C. 12 D. 36 Câu 4. Nối các phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B. B A 33670 152 + 2445 2519 2597 3367 x 10 Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là: A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 6. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng của phép tính sau: . Câu 7. Khoanh tròn vào ý đúng. Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là:
- A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 Câu 8: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180m, chiều rộng băng một nửa chiều dài. Tính diện tích của sân vận động đó. ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 9: Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét ? ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 10. Viết phân số thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau. ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 4 Câu 1: (1 điểm) a) < b) > Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: ( Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm) Hình bình hành là hình có 2 cặp cạnh đối diện song song và không bằng nhau. Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. Góc nhọn bé hơn góc vuông. Góc tù lớn hơn góc vuông. góc bẹt bằng hai góc vuông.
- Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với nhau. Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 12 Câu 4. (1 điểm) (Mỗi phép tính nối đúng được 0,5 điểm) A B 33670 152 + 2445 2519 2597 3367 x 10 Câu 5. (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là: A. 3500 Câu 6: (1 điểm ) Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng của phép tính sau: . Câu 7. Khoanh tròn vào ý đúng. Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là: B. 864 Câu 8: (1 điểm) Bài giải: Chiều rộng của sân vận động đó là (0,25 điểm) 180: 2 = 90 ( m) (0,25 điểm) Diện tích của sân vận động đó là 180 x 90 = 16200 ( m2 ) (0,25 điểm) Đáp số: 16200 m2 (0,25 điểm) Câu 9: (1 điểm) Bài giải Ta có sơ đồ : Đoạn 1: Đoạn 2: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 ( phần ). (0,25 điểm) Đoạn thứ nhất dài là:
- 28 : 4 x 3 = 21(m) (0,25 điểm) Đoạn thứ hai dài là: 28 - 21 = 7 (m). (0,25 điểm) Đáp số: Đoạn 1: 21 m (0,25 điểm) Đoạn 2: 7 m. Câu 10: (1 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 384 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 443 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 295 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 504 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 322 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 961 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 400 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 266 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 682 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 65 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 243 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 69 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 84 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 76 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 173 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 197 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 127 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn