Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
lượt xem 5
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM .................................................................................. NĂM HỌC 2021 - 2022 .................................................................................. Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: .................................................................................... Lớp: 4....... Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu PHẦN I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1. a) Trong các số 4512; 75420; 8935; 10 580, số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là: A. 4512 B. 57420 C. 8935 D. 10580 8 7 b) Mẫu số chung của và là: 5 4 A . 20 B. 15 C. 10 D. 9 5 Câu 2. Phân số lớn hơn phân số: 6 4 6 6 5 A. B. C. D. 5 7 6 4 12 Câu 3. Phân số rút gọn về phân số tối giản là: 18 1 2 3 4 A. B. C. D. 2 3 4 5 Câu 4. Trên bản đồ, quãng đường từ nhà Lan đến trường là 20cm với tỉ lệ 1 : 10 000. Quãng đường đó ngoài thực tế dài là: A. 2m B. 20m C. 2km D. 20km Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 2 2 7 9 200 70 A. > B. < C. =2 D. =1 3 4 9 7 200 70 Câu 6. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành? A. 8 hình B. 7 hình C. 5 hình D. 4 hình
- PHẦN II. Tự luận. Câu 7. Tính: 1 5 4 1 2 15 2 8 a) + b) − c) d) : 3 4 12 15 3 8 3 21 ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8. Tìm x, biết: 2 3 b) x × 31 + x × 46 + x × 22 + x = 178 900 a) x : 2 = + 3 4 ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... 2 Câu 9. Trong vườn, nhà em có tất cả 35 cây cam, bưởi và nhãn . Trong đó số cây trong 7 4 vườn là cam; số cây trong vườn là bưởi; còn lại là số cây nhãn. Hỏi trong vườn, nhà em 7 có bao nhiêu cây nhãn? Bài giải ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI NĂM HỌC Năm học: 2021- 2022 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
- Bài 1. M 1 (1điểm): a) Khoanh đúng đáp án B. (0,5điểm) b) Khoanh đúng đáp án A. (0,5điểm) Bài 2. M2 (1điểm): Khoanh đúng đáp án A. Bài 3. M1 (1điểm): Khoanh đúng đáp án B. Bài 4. M1 (1điểm): Khoanh đúng đáp án C. Bài 5. M1 (1điểm): a) Đ b) Đ c) S d) Đ (đúng mỗi phần được 0,25đ) Bài 6. M3 (1điểm): Khoanh đúng đáp án D. PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 7. M1 (1điểm): Làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Bài 8. (2 điểm) a) M1 (1điểm) b) M4 (1 điểm) 2 3 x × 31 + x × 46 + x × 22 + x = 178900 x:2 = + x × 31 + x × 46 + x × 22 + x × 1 = 178900 3 4 x × ( 31+46 + 22+ 1) = 1789 00 17 x × 100 = 178900 x:2 = 12 x = 178900 : 100 x = 1789 17 x= 2 12 17 x= 6 Bài 9. M2 (1điểm) Bài giải Trong vườn, nhà em có số cây cam là: 2 35 = 10 (cây) 7 Trong vườn, nhà em có số cây bưởi là: 4 35 = 20 (cây) 7 Trong vườn, nhà em có số cây nhãn là: 35 - (10 + 20) = 5 (cây) Đáp số: 5 cây. Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các bài cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm làm tròn :* Điểm 7,75 = 8 ;
- 7,25 = 7 ; 7,5 = 8 nếu trình bày sạch đẹp 7,5 = 7 nếu trình bày chưa đẹp. (Học sinh giải bằng cách khác theo phương pháp tiểu học và đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 384 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 443 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 295 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 504 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 322 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 961 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 400 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 266 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 682 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 65 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 243 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 69 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 84 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 76 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 173 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 197 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 127 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn