intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu

  1. Trường : Tiểu học Phú Hậu KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022 Lớp:.................................................... Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian: 40 phút Họ và tên:........................................... (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên coi Giáo viên chấm I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Chữ số 3 trong số 235 675 có giá trị: A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30000 Câu 2: Tỉ số của 3 và 4: A. B. C. D. Câu 3: Giá trị biểu thức ( y x 0 ) x 25 = ..... Khi y = 100 là: A. 0 B. 250 C. 2500 D. 25 Câu 4: giờ = ..................... phút A. 60 B. 240 C. 30 D. 15 Câu 5: Trung bình cộng của 1268 và 554 là: A. 1822 B. 714 C. 911 D. 63 Câu 6: Tổng của hai số là 265, hiệu của hai số đó là 43. Số lớn là: A. 308 B. 222 C. 154 D. 111
  2. Câu 7: Diện tích hình vuông là 49dm2. Cạnh hình vuông là: A. 196dm2 B. 7dm D. C. 196dm 2 7dm Câu 8: Hình chữ nhật có chiều dài 42cm, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là: A. 84cm2 B. 882cm2 D. C. 126cm2 2 63m Câu 9: Hình bình hành có cạnh đáy 15m, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện tích hình bình hành đó là: A. 15m B. 150m D. 150 C. 15m2 2 m Câu 10: Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Diện tích tấm kính đó là: A. 270cm2 B. 270cm C. 540cm2 D. 540cm II. Phần tự luận: (5 điểm) Bài 1: Tính (2 điểm) a) + =………………………………………………………………………………. b) - =……………………………………………………………………………….. c) =………………………………………………………………………………… d) 5 x =………………………………………………………………………………… Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
  3. 921 + 898 + 2079 + 102 + 7000 ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ................................................................................................ Bài 3: (2 điểm) Một trường Tiểu học có số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 94 bạn. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của trường đó. Bài giải: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ................................................
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 4 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm; câu 9: 1 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A D C C B B D A II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu tính đúng được 0,5 điểm (Câu a, b: quy đồng đúng 0,25đ; tính đúng 0,25đ) a. + =+ = b. - = - = c. d. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) 921 + 898 + 2079 + 102 + 7000 = (921 + 2079) + (898 + 102) + 7000 0.5 điểm = 3000 + 1000 + 7000 = 11000 0.5 điểm (Học sinh có kết quả khác nếu đúng, cho điểm tối đa) Bài 3: (2 điểm) Bài giải: Vẽ sơ đồ đoạn thẳng (0,25 điểm) Hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 7 – 5 = 2 (phần) (0,25 điểm) Số học sinh nữ trường đó có là: (0,25 điểm) 94 : 2 x 7 = 329 (bạn) (0,25 điểm) Số học sinh nam trường đó có là: (0,25 điểm) 94 : 2 x 5 = 235 (bạn) (0,25 điểm) Đáp số: Học sinh nữ: 329 bạn (0,25 điểm)
  5. Học sinh nam: 235 bạn (Học sinh có cách tính và lời giải khác nếu đúng đạt điểm tối đa) Lưu ý: Điểm toàn bài là điểm nguyên và làm tròn theo quy định.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2