intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 1)” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 1)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ Đối với mức độ nhận thức môn Toán cuối học kì II - lớp 4 Năm học 2022 – 2023 Các mức độ nhận thức Tên nội dung, chủ đề, mạch Mức 4 kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 (Vận dụng ở mức độ ( nhận biết) ( Thông hiểu) ( Vận dụng) cao) 1. Số học - Nhận biết - Thực hiện rút -Tìm 1 thành phần - Tìm lời giải cho các và các khái niệm ban gọn phân số, xếp chưa biết trong các bài toán có từ 2 bước phép tính đầu về phân các phân số theo phép tính cộng, trừ, giải trở lên liên quan số, tính chất cơ thứ tự từ bé đến nhân, chia 2 phân số. đến các phép tính với bản của phân lớn và ngược lại. - Tìm 1 thành phần phân số ứng dụng trong số, phân số chưa biết trong các cuộc sống. bằng nhau. - Thực hiện cộng, phép tính cộng, trừ, - Vận dụng tính chất - Nắm được trừ, nhân, chia 2 nhân, chia phân số cơ bản của phân số, tính cách rút gọn, phân số. với số tự nhiên chất giao hoán của phép so sánh phân - Thực hiện cộng, - Tính giá trị của biểu cộng và phép nhân vào số (so sánh trừ, nhân, chia thức có thành phần là các bài dạng tính nhanh phân số với phân số với số tự phân số (có từ 2 đến giá trị biểu thức có từ 3 phân số, so nhiên và thực hiện 3 dấu phép tính) đến 5 dấu phép tính với sánh phân số cộng, trừ, nhân số phân số. với 1). tự nhiên với phân - Giải bài toán có đến - Giải được các bài toán - Nắm được quysố. 3 bước tính với các Tìm hai số khi biết tổng tắc cộng, trừ, - Thực hiện chia số tự nhiên hoặc ( hiệu ) và tỉ số của hai nhân, chia 2 phân số cho số tự phân số trong đó có số đó ( trường hợp ẩn phân số. nhiên khác 0. các bài toán dạng: tổng, ẩn tỉ số, ẩn hiệu ... - Nắm được Tìm hai số khi biết hoặc các bài có liên quy tắc cộng, tổng ( hiệu ) và tỉ số quan đến thực tế: các trừ, nhân phân của hai số đó; Tìm dạng bài tính tuổi ở 2 số với số tự - Giải và trình bày phân số của một số. thời điểm khác nhau. nhiên. được bài toán: Tỉ lệ bản đồ. Tìm phân số của một số - Nắm được Tìm hai số khi biết mà số đó ẩn quy tắc chia tổng ( hiệu ) và tỉ phân số cho số số của hai số đó; tự nhiên khác Tìm phân số của 0. một số. Tỉ lệ bản
  2. - Nắm được đồ. cách giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số. Tỉ lệ bản đồ. - Nhận biết các - Đổi được các- Thực hiên các phép - Giải các bài tập có số đơn vị đo đơn vị đo đã họctính cộng, trừ, nhân đo đại lượng gắn liền lường: Thời trong bảng đơn vịchia phân số với số với thực tế. 2. Đại đo lường. đo thời gian, độ dài, gian, độ dài, lượng và khối lượng, diện tích. khối lượng, đo đại lượng diện tích. - Nắm được quan hệ giữa các đơn vị đo - Nhận biết các -Tính được chu vi, - Giải được các bài - Giải bài toán về hình đặc điểm của diện tích hình bình toán về chu vi, diện bình hành, hình thoi hình bình hành, hành, hình thoi. tích hình bình hành, dạng cho: diện tích và hình thoi. hình thoi gắn với một yếu tố, tính yếu còn lại. 3. Hình - Nắm được thực tế học công thức và quy tắc tính chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN NỘI DUNG Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán - Lớp 4 Năm học 2022 - 2023
  3. Chủ Mức Mức Mức Mức Tổng đề, Số 1 2 3 4 mạc câu, h số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kiến điểm thức 1. Số Số 2 1 2 1 1 4 3 học: câu - Điểm 2 1 2 1 1 3 3 Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, phân số bằng nhau, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ bé đến
  4. lớn và ngượ c lại. - Cộng trừ nhân chia hai phân số; cộng trừ, nhân phân số với số tự nhiên ; chia phân số cho số tự nhiên khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. - Giải các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng (hiệu ) và tỉ số của
  5. hai số đó; Tìm phân số 2. Số 1 1 Đại câu lượn g và đo đại lượn g: - Chuy ển đổi, thực Điểm 1 1 hiện phép tính với các đơn vị đo lườn g đã học. 3. Số 1 1 2 Yếu câu tố Điểm 1 1 2 hình học: Giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình
  6. chữ nhật, hình bình Số 2 1 4 1 1 1 07 03 câu Tổng Số 2,0 1,0 4,0 1,0 1,0 1,0 7,0 3,0 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 10% UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN CÂU HỎI Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán - Lớp 4 Năm học 2022 - 2023 Chủ Mứ Mứ Mứ Mứ Tổng đề, Số c1 c2 c3 c4 mạc câu, h số kiến điể TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL thứ m c Số 2 1 2 1 1 4 3 1. câu Số Câu 1,2 8 3,4 9 10 học: số Điể 2 1 2 1 1 4 3 m 2. Số 1 1 Đại câu lượ Câu 5 ng số và đo đại Điể 1 1 lượ m ng: 3. Số 1 1 2 Yếu câu tố Câu 6 7 hìn số
  7. Điể 1 1 2 h m học: Số 02 01 04 01 01 01 07 03 câu Tổn g Số điể 2,0 1,0 4,0 1,0 1,0 1,0 7,0 3,0 m Tỉ lệ % 30% 30% 40% 20% 10%
  8. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 4 năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 (1 điểm): Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 2 (1 điểm): Trong các phân số: ; phân số lớn hơn 1 là: A. B. C. D. Câu 3 (1 điểm): Có 5 xe tải và 7 xe khách. Phân số chỉ số xe tải so với tổng số xe là……. Câu 4 (1 điểm) : Đúng ghi Đ, sai ghi S : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000, quãng đường từ nhà đến trường dài 5m. Thực tế quãng đường từ nhà đến công viên dài số ki-lô-mét là? A. 10 km C. 7 km B. 1 km D. 8 km Câu 5 (1 điểm): Chọn số đo ở cột A với cột B để được kết quả đúng. A B a. 2 tấn 5 tạ 1. 250 kg b. 2 yến 5 kg 2. 2500 kg c. tấn 3. 25 kg Câu 6 (1 điểm): Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và m. Diện tích hình thoi là: A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 Câu 7 (1 điểm): Cho hình bình hành có diện tích là 10 m2, chiều cao 5m. Độ dài đáy là? A. 7m B. 5m C. 2m D. 13m II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Tính: a. + b. - c. × d. :
  9. Câu 9 (1 điểm): Hai miếng đất hình bình hành có tổng diện tích là 250 m 2. Miếng đất thứ nhất có diện tích bằng diện tích miếng đất thứ hai. a. Tính diện tích của mỗi miếng đất. b. Người ta lấy diện tích miếng đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích để trồng hoa? Câu 10 (1 điểm): Tìm X, biết: `` UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán lớp 4, Năm học 2022-2023
  10. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 2 2 2 2 3 1 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a-2 Đáp C C C Đ;S;S;S b-3 C án c-1 II. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8:(1điểm) Mỗi phần đúng là 0,25 điểm a. + = + = b. - = - = c. × = d. : = × = Câu 9: (1 điểm). a. Ta có sơ đồ Miếng đất 1 Miếng đất 2 a. Diện tích miếng đất thứ nhất là: 250 : ( 3 + 2) 2 = 100 ( m2) Diện tích miếng đất thứ hai là: 250 – 100 = 150 ( m2) b, Diện tích đất để trồng hoa là ( m2 ) Đáp số: a, 100 m2, 150 m2; b.90 m2 Câu 10: (1 điểm).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2