intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hồ Phước Hậu

Chia sẻ: Lãnh Mạc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hồ Phước Hậu để giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Tài liệu đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hồ Phước Hậu

  1. TRƯỜNG TH HỒ PHƯỚC HẬU GT ký Họ và tên:................................ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Lớp: ......................................... Năm học: 2019 - 2020 Phòng:...................................... Môn: Toán - Lớp 5 GK ký Ngày kiểm tra: .......................... ............................................................................................................................................. Điểm Nhận xét của giáo viên: Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1. Chữ số 7 trong số 234, 078 có giá trị là : (M1) 7 7 7 A. 7 B. C. D. 10 100 1000 2. Số lớn nhất trong các số: 5,079; 5,79; 5,709; 5,789 là: (M1) A. 5,079 B. 5,79 C. 5,709 D. 5,789 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 5dm là: (M1) A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3 4. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 25 phút là : (M2) A. 35 phút B. 40 phút C. 45 phút D. 50 phút 5. Một lớp học có 21 nữ và 14 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (M2) A. 40% B. 60% C. 66% D. 150% II. Phần 2: Tự luận: (6 điểm) 6. (0,5 điểm) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm (M3) a) 25,89 m2……………258,9dm2 b) 6m3 234dm3 ……6,234m3 …………………………………………………………………………………………….. 7.( 1điểm ) Đặt tính rồi tính (M1) a) 465,74 + 352,48 b) 196,7 – 97,34 ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 8.(1 điểm). Tìm x: (M1) a) X x 3,2 = 14,72 b) X : 3,14 = 7,6 ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  2. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 9.(1, 5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều dài 45m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? (M3) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 10.(2điểm). Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki- lô- mét. (M2) 2 b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B. (M4) 3 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  3. Ma trận đề kiểm tra lớp 5 :MÔN TOÁN CKII Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, câu TN TN và số TNKQ TL TL TNKQ TL TL TNKQ TL kĩ năng điểm KQ KQ Số thập Số 2 2 phân, các câu 2 2 C1;2 C7,8 phép tính về số thập Số 1 2 1 2 phân điểm Đổi các đơn Số 1 1 vị đo: độ 1 1 câu C4 C6 dài, diện tích, thể Số tích, thời 1 0,5 1 0,5 điểm gian Các dạng Số 1 toán về tỉ số 1 câu C5 phần trăm. Số 1 1 điểm Yếu tố hình Số 1 1 học: diện câu 1 1 C3 C9 tích, thể tích một số hình Số 1 1,5 1 1,5 đã học. điểm Giải bài Số ½ ½ toán về câu 1 C10 C10 chuyển động đều Số 1 1 2 điểm Số 3 2 2 1/2 2 1/2 5 5 câu Tổng Số 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 4,0 6,0 điểm
  4. BIỂU ĐIỂM - ĐÁP ÁN MÔN TOÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) 1. (0,5đ) C. 7/100 2. (0,5đ). B. 5,79 3. (1đ) D. 125dm3 4. (1đ) B. 40 phút 5. (1đ) A. 40% II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) 6. (0,5đ) Mỗi ý đúng 0,25đ a) > ; b) = 7. (1đ) Mỗi ý 0,5đ a) 818,22 ; b) 99,36 8. (1đ) Mỗi ý 0,5đ a) X = 4,6 b) X = 23,864 9. (1,5đ) Nửa chu vi: 80m (0, 25đ) Chiều rộng: 35 cm (0,25đ) Diện tích thửa ruộng: 1575m2 (0,5đ) Khối lượng thóc: 945 kg (0,5đ) 10. (2đ) a) 1 giờ hai ô tô đi được quãng đường: 90km (1đ) b) Vẽ sơ đồ (0,25đ) Tổng số phần bằng nhau: 5 phần (0,25đ) Vận tốc ô tô đi từ A: 36km/giờ (0,25đ) Vận tốc ô tô đi từ B: 54km/giờ (0,25đ) * Lưu ý: Các bài toán giải: - HS có thể làm nhiều cách, lí luận chặt chẽ, kết quả đúng thì đạt điểm tối đa. - Mỗi lời giải đúng 0,25đ. Sai đơn vị, đáp số 2 lần trừ 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2