intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu

  1. MA TRẬN ĐỀ TOÁN CUỐI NĂM LỚP 5/4 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Mức 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến Vận dụng Tổng Câu số Biết Hiểu Vận dụng thức cao Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 4 1. Kiến Câu Câu thức ban Câu 1,2,3 1,2, đầu về số số/Bài ,4 3,4 thập phân. Điểm 2 2 2. Thực Số câu 1 1 1 1 hành các Câu Câu Bài Câu Bài phép tính số/Bài 8 1 8 1 với số thập phân, số Điểm 0,5 2 0,5 2 đo thời gian. Số câu 2 2 3. Yếu tố Câu Câu Câu hình học. số/Bài 6,7 6,7 Điểm 1 1 4. Tìm Số câu 1 1 1 1 thành Câu Câu Bài Câu Bài phần chưa số/Bài 10 3 10 3 biết, biểu Điểm 0,5 1 0,5 1 thức. 5. Đại Số câu 1 1 lượng và Câu Câu Câu đo đại số/Bài 5 5 lượng. Điểm 0,5 0,5 6. Giải Số câu 1 1 toán về tỉ Câu Câu Câu số phần số/Bài 9 9 trăm. Điểm 0,5 0,5 7. Giải Số câu 1 1 toán Câu Bài Bài chuyển số/Bài 2 2 động đều Điểm 2 2 Số câu 6 2 1 2 1 1 10 3 Tổng Điểm 3 1 2 1 2 1 5 5
  2. Trường :Tiểu học Phú Hậu KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp:............................................... Môn: Toán - Lớp 5/4 Thời gian: 40 phút Họ và tên:...................................... (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên coi Giáo viên chấm Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số 12,019 được đọc là: A. Mười hai phẩy không một chín. B. Mười hai phẩy không phần mười, một phần trăm, chín phần nghìn. C. Mười hai phẩy không trăm mười chín. Mười hai phẩy không mười chín. D. Câu 2: Số gồm “Hai mươi bảy đơn vị, một trăm linh tám phần nghìn” được viết là: A. 27,8 B. 27,18 C. 27,108 D. 27,018 Câu 3: Chữ số 8 trong số 37,386 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị C. Hàng phần nghìn B. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm Câu 4: Sắp xếp các số 5,7; 4,18; 5,16; 2,5 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 2,5; 4,18; 5,16; 5,7 C. 2,5; 4,18; 5,7; 5,16 B. 5,7; 4,18; 5,16; 2,5 D. 4,18; 2,5; 5,16; 5,7 3 3 3 Câu 5: 15m 72dm = …………… m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm (…) là: A. 15,72m3 B. 157,2m3 C. 15,072m3 D. 150,72m3 Câu 6: Tính diện tích hình tròn, biết r = 5cm: A. 78,5cm2 B. 314cm2 C. 15,7cm2 D. 19,625cm2 Câu 7: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,5cm, chiều rộng 4,5cm và chiều cao 1,5cm là: A. 37,125cm2 B. 30cm2 C. 74,25cm2 D. 20cm2 Câu 8: Kết quả của phép nhân số đo thời gian (5 giờ 16 phút x 4) là: A. 21 giờ B. 20 giờ 64 phút C. 19 giờ 64 phút D. 21 giờ 4 phút Câu 9: 40% của 80m2 là: A. 32m2 B. 64m2 C. 50m2 D. 402m2 Câu 10: Giá trị của biểu thức 64,04 x 2,5 + 35,96 x 2,5 là:
  3. A. 25 B. 250 C. 205 D. 520 Phần II: Tự luận (5 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 54,8 x 2,6 b) 103 : 4,12 ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… ………………........................ c) 250 + 55,18 d) 325,24 – 48,27 ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………… Bài 2: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 9 giờ 10 phút và đến B lúc 12 giờ 40 phút. Tính độ dài quãng đường AB, biết vận tốc xe máy là 40 km/giờ? (2 điểm) Bài giải: ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ………………………….…………………………………………………………………….... ……………………...…….…………………………………………………………………….... ……………………...…….…………………………………………………………………….... ……………………................................ Bài 3: Tính nhanh (1 điểm) + 74% + + 0,59 ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... ………………………….…………………………………………………………………….... ……………………...…….………
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5/4 Phần I: Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D A C A B D A B Phần II: Tự luận: (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) * Mỗi câu đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm. (Đặt tính đúng: 0,25đ; tính đúng: 0,25đ) a) 142,48 b) 25 c) 305,18 d) 276,97 Bài 2: (2 điểm) Bài giải: Thời gian người đó đi xe máy hết là: (0,25đ) 12 giờ 40 phút – 9 giờ 10 phút = 3 giờ 30 phút (0,5đ) Đổi: 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ (0,5đ) Quãng đường AB dài là: (0,25đ) 40 x 3,5 = 140 (km) (0,5đ) Đáp số: 140 ki-lô-mét Bài 3: (1 điểm) + 74% + + 0,59 = 0,26 + 0,74 + 0,41 + 0,59 (0,5đ) =1+1=2 (0,5đ) (Học sinh có cách tính và lời giải khác nếu đúng đạt điểm tối đa; điểm toàn bài là điểm nguyên và làm tròn theo quy định) GV RA ĐỀ Trần Nguyễn Gia Khanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2