intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)

  1. MA TRẬN KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5 NĂM HỌC: 2022-2023 Mức Mức Mức Mức Tổng TT Chủ 1 2 3 4 đề TL TN TL TN TL TN TL TN Số 2 2 1 4 Số câu học, Câu 1,2,4 1 1,2 4,7 12 tỉ số số ,7 % Số 1 1,5 1 2,5 điểm Đại Số 1 1 lượn câu g và Câu 3 3 2 đo số đại Số lượn 0,5 0,5 điểm g Số 1 1 2 Yếu câu tố Câu 3 6 8 6,8 hình số học Số 0,5 1 1,5 điểm Số Số 1 1 1 1 2 đo câu thời Câu 5 10 9 11 5,9 gian số và 4 toán chuy Số 0,5 1 1 2 1,5 ển điểm động đều Tổng Số câu 1 3 1 1 1 9 Điểm 1 2,5 1 2 1 6
  2. PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời giao đề) Họ và tên: …………………………………………. Lớp:……. Trường Tiểu học Quyết Thắng Điểm Nhận xét Ký PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chữ số 3 trong số 57,943chỉ: A. 3 phần trăm B. 3 đơn vị C. 3 chục D. 3 phần nghìn Câu 2: Hỗn số 3được viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,90 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,9 Câu 3:3m3 25dm3 = ............... m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,0025 B. 3,25 C. 3,025 D. 325 Câu 4:Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậysố viên bi có màu: A. Xanh B. Đỏ C .Nâu D. Trắng Câu 5:Lan học từ 7 giờ 15 phút đến 11 giờ. Thời gian học của Lan là: A. 4 giờ 15 phút B. 3 giờ 15 phút
  3. C. 4 giờ D. 3 giờ 45 phút Câu 6: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 7:Một đội bóng rổ đã thi đấu 30 trận, thắng 18 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thua của đội bóng đó là: A. 40% B. 50% C. 60% D. 45% Câu 8:Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90m. Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. A. 100.000 m2 B. 10.000 C. 1000 m2 D. 10.000 m2 Câu 9: Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất? A. 810m/phút B. 0,78km/phútC.48km/phútD.1257m/phút PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 10: Đặt tính rồi tính: a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 3 giờ ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. c) 17 năm 6 tháng x 3 d) 25,68 phút : 4 ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Câu 11:Quãng đường AB dài 294 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 41km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 43km/giờ. Hỏi từ lúc bắt dầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  4. ……………………………………………………………………………………… …………………......................................................................................................... Câu 12:Tính bằng thuận tiện nhất: + 9% + + 0,24 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN- LỚP 5 Phần 1: Trắc nghiệm(6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ý đúng D B C A D B A D C 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 Điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm Phần 2: Tự luận(4 điểm) Câu 10: ( 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm) a) 39 phút 36 giây b) 21 ngày 3 giờ c) 51 năm 18 tháng (hay 52 năm 6 tháng) d) 6,42 phút Câu 11: (2 điểm) Bài giải Sau mỗi giờ, hai xe máy đi được quãng đường là: 0,25đ 41 + 43 = 84(km) 0,5đ Thời gian để hai xe máy gặp nhau là: 0,25đ 294 : 84 = 3,5(giờ) 0,5đ Đổi: 3,5 giờ = 3 giờ 15 phút 0,25đ Đáp số: 3 giờ 15 phút 0,25đ
  5. Bài 12: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm) + 9% + + 0,24 = + + + = = = 1 * Lưu ý: - Giáo viên cân đối khi cho điểm toàn bài: Bài làm sạch sẽ, rõ ràng, chính xác mới cho điểm tối đa. Tổ chấm thảo luận kĩ trước khi chấm điểm cho phù hợp. - Điểm số toàn bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần được tính là một số nguyên làm tròn theo nguyên tắc: Từ 0,5 điểm trở lên làm tròn thành 1 điểm. Không cho điểm 0 và điểmthập phân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2