intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6 (ĐỀ 1) Nội Tổng % điểm dung TT Mức độ kiến đánh giá Chương/ thức Chủ đề Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân số. Tính chất cơ 2 1 1 bản của (TN1;3) (TL14) phân số. 0.5đ 1,0đ Phân số So sánh 16 t 20% phân số Các 1 phép (TL 13a) tính với 0,5đ phân số 2 Số thập Số thập 1 2 (TL15) 2 1 42,5% phân phân và (TN 2) (TN4;5) 1,0đ (TL (TL 16) 11t các 0,25đ 0,5đ 13b;17) 1,0đ phép 1,5đ tính với số thập
  2. phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 3 Tính Hình có đối trục, 2 xứng tâm đối (TN 7; của xứng 5% 9) hình 0,5đ phẳng 8t 4 Những Điểm, 3 1 hình đường (TN6; (TL hình thẳng, 8;12) 18a,b) học cơ tia. 0,75đ 1,0đ bản Trung 1 1 23t điểm (TN11) (TL19) đoạn 0,25đ 1,0đ 32,5% thẳng Góc. 1 (TN 10) 0,25đ Tổng 10 3 2 2 3 1 21 0 (2,5đ) (2đ) (0,5đ) (2đ) (2đ) (1đ) 10đ Tỉ lệ % 45% 25% 20% 10% 100 Tỉ lệ 100 70% 30% chung PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI NĂM HỌC 2022-2023
  3. MÔN: TOÁN – LỚP 6 (ĐỀ 1) TT Chươn Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức g/Chủ đánh đề giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng 1 PHÂN Phân Nhận 1 SỐ số. biết: (TN1) Tính – Nhận chất cơ biết bản được của phân số phân với tử số. So số hoặc sánh mẫu số phân số là số nguyên âm. – Nhận 1 biết (TN 3) được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được
  4. quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông 1 hiểu: (TL 14) – So sánh được hai phân số cho
  5. trước. Các Vận 1 phép dụng: (TL13a) tính với – Thực phân số hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
  6. cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân
  7. số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
  8. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 SỐ Số thập Nhận 1 THẬP phân biết: (TN 2) PHÂN và các – Nhận phép biết tính với được số số thập thập phân. phân Tỉ số và âm, số tỉ số đối của phần một số
  9. trăm thập phân. Thông 3(TN4; hiểu: TN5) – So (TL15) sánh được hai số thập phân cho trước. Vận 1 dụng: (TL13b – Thực ) hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính
  10. chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  11. – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải 1 quyết (TL 17) được một số vấn đề
  12. thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá
  13. học,...). – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. Vận 1 dụng (TL 16) cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập
  14. phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 3 Tính Hình Nhận 1 (TN đối có trục biết: 7) xứng đối – Nhận của xứng biết hình được phẳng trục đối trong xứng thế giới của một tự hình nhiên phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2
  15. chiều). Hình Nhận 1(TN 9) có tâm biết: đối – Nhận xứng biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
  16. Vai trò Nhận của đối biết: xứng – Nhận trong biết thế giới được tự tính đối nhiên xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng
  17. (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 4 Các Điểm, Nhận 1 hình đường biết: (TN 6) hình thẳng, – Nhận học cơ tia biết bản được những quan hệ cơ bản giữa điểm,
  18. đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song
  19. song. – Nhận 2 biết (TN12 được TL18a) khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận 1 biết (TL18b được ) khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận 1 biết (TN 8) được khái niệm tia.
  20. Đoạn Nhận 2 thẳng. biết: (TN11; Độ dài – Nhận TL 19) đoạn biết thẳng được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Nhận (TN 10) Các biết: góc đặc – Nhận biệt. Số biết đo góc được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2