intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Phong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Phong’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Phong

  1. A/ Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau. 3 − 6 2 Câu 1: Mẫu chung của các phân số ; ; là: 15 10 − 5 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 −3 Câu 2: Phân số bằng phân số là : 5 5 9 3 10 A ; B. ; C. ; D. 15 − 15 10 5 3 5 Câu 3: Biết : x. Số x bằng: 7 2 35 35 15 14 A. B. C. D. 6 2 14 15 Câu 4: Mai đi từ nhà đến trường mất 30 phút, thời gian đó bằng : 60 30 1 6 A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ 30 60 2 3 −7 11 Câu 5: Tổng + bằng: 6 6 5 4 2 −2 A. B. C. D. 6 3 3 3 5 5 Câu 6: Kết quả của phép tính là: 27 27 A. 0 10 20 B. C. D. 1 27 27 3 Câu 7: Hỗn số 5 được viết dạng phân số là: 4 15 19 3 23 A. B. C. D. 4 4 23 4 Câu 8: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được: 8 8 8 0,8 A. B. C. D. 100 10 1000 100 1 Câu 9: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 7 9 6 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 10: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp? 6 7 6 4 A. B. C. D. 7 13 13 7 Câu 11: Số 0,75 được viết dưới dạng % là:
  2. A. 0,75%. B. 7,5%. C. 750%. D. 75% Câu 12: Tính: 25% của 12 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 13: Số đo của góc bẹt là: A. 30. B. 60. C. 90. D. 180. Câu 14: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6 cm là: A. hình tròn tâm O, bán kính 6 cm. B. đường tròn tâm O, bán kính 3 cm. C. hình tròn tâm O, bán kính 3 cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 6 cm. Câu 15: Góc có số đo 20 và góc có số đo 70 gọi là: A. hai góc phụ nhau B. hai góc kề nhau. C. hai góc kề bù D. hai góc bù nhau. ᄋ Câu 16: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Om là tia phân giác của xOy . ᄋ A. xOm = mOy ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ C. xOm + mOy = xOy và xOm = mOy ᄋ ᄋ ᄋ B. xOm + mOy = xOy ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ D. xOm + mOy = xOy và xOm ᄋ ᄋ mOy B/ Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: −2 10 −3 7 8 7 3 12 a) + − b) . + . + 10 5 5 19 11 19 11 19 Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 2 1 3 1 a. .x − = b. 3 : x = 0, 5 3 2 2 4 Câu 3: (2 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: 1 Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung 6 1 bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại. 3 Câu 4: (1.5 điểm) ᄋ ᄋ Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho xOy = 600 ; xOz = 1200 a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b/ So sánh xOy và ᄋ ᄋ yOz . ᄋ c/ Tia Oy có là tia phân giác của xOz không? Vì sao? Câu 5: (0,5 điểm ) 1 1 1 1 1 Chứng minh : S = .....+ không phải là một số tự nhiên 21 22 23 24 80 ......................................................................HẾT.............................................................
  3. PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG THCS HẢI PHONG A/ Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C B B A C C A D A B C D B D D A án B/ Tự luận: (6,0 điểm) Bài Câu Đáp án Điểm −2 10 −3 −1 10 3 0,25 + − = + + 10 5 5 5 5 5 a −1 + 10 + 3 12 2 0,25 = = =2 5 5 5 1 7 8 7 3 12 . + . + (1,0 điểm) 19 11 19 11 19 7 8 3 12 0,25 = . + + b 19 11 11 19 7 11 12 7 12 7 12 19 0,25 = . + = .1 + = + = =1 19 11 19 19 19 19 19 19 Tìm x, biết: 2 1 3 .x − = 3 2 2 a 2 3 1 4 0,5 .x = + = = 2 3 2 2 2 2 2 x = 2: = 3 3 (1 điểm) 1 3 : x = 0,5 4 13 1 0,5 b :x= 4 2 13 1 13 13 x = : = .2 = 4 2 4 2
  4. - Số học sinh giỏi của trường là: 1 0,5 90 = 15 (học sinh) 6 - Số học sinh khá của trường là: 0,5 40 3 90 40% = 90 = 36 (học sinh) 100 0,5 (2 điểm) - Số học sinh trung bình của trường là: 1 90 = 30 (học sinh)- 3 0,5 - Số học sinh yếu của trường là: 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) Vẽ hình đúng 0.25 Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. Vì trên 0.5 a cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox có ᄋ ᄋ xOy < xOz (do 600 < 1200). Tính ᄋyOz 0.5 Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz nên ta có xOy + ᄋ ᄋ yOz = 1200 4 600 + ᄋ yOz = 1200 (1,5 điểm) ᄋ b yOz = 1200 – 600 ᄋ yOz = 600 So sánh: ta có xOy = 600 và ᄋ ᄋ yOz = 600 Vậy xOy = ᄋ ᄋ yOz Tia Oy là tia phân giác của xOz . Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz và 0.25 ᄋ c xOy = ᄋ ᄋ yOz Câu 5 1 1 1 1 1 0,5 Chứng minh : S = .....+ 21 22 23 24 80 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có S = ( .....+ )+( .....+ )+( .....+ 0.25 21 22 23 40 41 42 60 61 62 80 ) Mà (40-21):1+1= 20 số hạng và (60-41):1+1= 20 s /h và(40-21):1+1= 20 s/h 1 1 1 1 1 1 1 1 Vì ; ; ......... 21 20 22 20 23 20 40 20 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 20 Nên .....+ < ...... = 21 22 23 40 20 20 20 20 20 20
  5. =1 1 1 1 1 1 1 1 1 Mặt khác Vì ; ; ......... 41 60 42 60 43 60 60 60 1 1 1 1 1 1 1 1 20 1 Nên ....... + .... = 41 42 43 60 60 60 60 60 60 3 1 1 1 1 1 1 1 1 20 1 Tương tự ....... + .... = 61 62 63 80 80 80 80 80 80 4 1 1 12 4 3 19 24 Nên S < 1 + + = 2 vậy S + + +....+ = 21 22 23 24 40 40 40 40 40 40 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 1 Tương tự .....+ > + + +....+ = 41 42 43 44 60 60 60 60 60 60 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 1 Và .....+ > + + +....+ = 61 62 63 64 80 80 80 80 80 80 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra S= ( ...+ )+( ...+ )+( ...+ )> 21 22 40 41 42 60 61 62 80 1 1 1 2 3 4 6 4 3 13 12 S> 1 S >1 12 12 12 12 12 kết hợp S 1 ta có : 1< S
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2