intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ Hưng (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ Hưng (Đề tham khảo)’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ Hưng (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ THAM KHẢO Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a/ b/ c/ d/ Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x a./ b/ c/ Bài 3: ( 1 điểm) Bạn Mai được mẹ đưa đi siêu thị để mua đồ, mẹ mang theo 800 000 đồng. Mẹ Mai mua cái túi xách giá 750 000 đồng và được giảm giá 20%, Mai muốn mua một quyển sách có giá 150 000 đồng được giảm giá 15%. Hỏi Mai và mẹ có đủ tiền để mua hết 2 món đồ không? Bài 4: (1,5 điểm) Một bao gạo 50kg, lần thứ nhất người ta lấy đi số gạo trong bao, lần thứ hai người ta tiếp tục lấy số gạo còn lại. Hỏi sau hai lần lấy ra thì số gạo còn lại trong bao là bao nhiêu kg ? Bài 5: (1điểm) Một xe máy chạy với vận tốc trung bình 45 km/h trong thời gian 16 phút. Tính quãng đường xe máy đã chạy. Cùng quãng đường đó, một ô tô chạy với vận tốc trung bình 60 km/h thì cần bao nhiêu phút ? Bài 6: (1điểm) Trong một hộp có đựng một số viên bi màu xanh và màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại vào trong hộp. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bi Màu xanh Màu đỏ Số lần lấy được 30 20 a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu xanh, viên bi màu đỏ? b) Em hãy dự đoán xem trong hộp đựng loại bi màu nào nhiều hơn? Vì sao?
  2. Bài 7: (0.5 điểm) Em hãy vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Sau đó vẽ M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Bài 8: (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Em hãy: a) Nêu tên góc, chỉ ra đỉnh và 2 cạnh; b) Dùng thước đo độ hãy đo góc và cho biết góc vừa đo được là góc gì ? -----------HẾT---------- Hướng dẫn chấm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2022-2023
  3. Môn: TOÁN - LỚP 6 Bài 1: a/ (2 điểm) = b/ 0,25đ + 0,25đ = c/ = d/ 0,25đ + 0,25đ = 0,25đ + 0,25đ 0,25đ+0,25đ Bài 2: a/ (1,5 điểm)  0,5đ b/  c/ => x = 9,5 0,5đ 0,5đ Bài 3: Giá của cái túi xách sau khi giảm: (1 điểm) 750 000. 80% = 600 000 ( đồng ) 0,25đ Giá của quyển sách sau khi giảm: 150 000. 85% = 127 500( đồng) Tổng số tiền phải trả cho 2 món đồ là: 0,25đ 600 000 + 127 500 = 727 500 ( đồng) < 800 000 (đồng) Vậy mẹ bạn Lan đủ tiền mua 2 món đồ. 0,25đ 0,25đ Bài 4: Số kg gạo lấy ra lần thứ nhất : (1,5 điểm) .50 = 15 (kg) 0,5đ
  4. Số kg gạo lấy ra lần thứ hai . (50 – 15 ) = 21 (kg) Số gạo còn lại trong bao : 50 – ( 15 + 21 ) = 14 (kg) 0,5đ 0,5đ Bài 5: Đổi 16 phút = = giờ (1 điểm) Quãng đường xe máy đi được: 0,25đ 45. = 12 (km) Thời gian ô tô đi quãng đường đó là: 0,25đ 12: 60= 0,2 (giờ) = 12 (phút) 0,5đ Bài 6: Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu xanh: (1 điểm) Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu xanh: 0,5đ Trong hộp có nhiều bi xanh hơn. Vì 0,25đ 0,25đ Bài 7: -Vẽ đúng đoạn thẳng AB = 6cm 0,25đ (0,5 điểm) -Vẽ đúng trung điểm M 0,25đ Bài 8: a)Góc mOn, đỉnh O, 2 cạnh là Om và On 1đ (1,5 điểm) b)Góc mOn là góc nhọn (vì số đo < 900 ) 0,5đ MA TRẬN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN 6 Mức độ nhận thức Bài/ Chủ đề Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
  5. Vận dụng Vận dụng thấp cao Thực hiện Toán thực phép tính tế tính Các phép tính với quãng (4 câu TL) phân số và số thập đường, 3đ phân thời gian (1 câu TL) Giải được bài toán tìm x Tìm x (3 câu TL) 1,5đ -Bài toán tìm giá trị phân số của Toán thực tế một số cho 1,5đ trước (2 câu TL) Bài toán về tỉ số phần Toán thực tế trăm 1đ (1 câu TL) Tính Xác 1đ xuất thực Xác xuất thực nghiệm nghiệm (1 câu TL) Vẽ trung Trung điểm của đoạn điểm của thẳng đoạn thẳng 0,5đ (1 câu TL) Góc Đọc tên góc, xác định loại 1,5 đ góc đặc biệt
  6. (1 câu TL) Tỉ lệ 15% 30 % 45% 10% 100% Tổng số điểm 1,5 đ 3,0 đ 4,5đ 1,0đ 10đ Tổng số câu 1 5 7 1 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2