intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG NĂM HỌC 2022-2023 ––––––––––––– MÔN TOÁN 6 (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm ):Viết vào bài thi chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1. Nghịch đảo của là: A. B. C. D. Câu 2. Rút gọn phân số đến tối giản bằng: A. B. C. D. Câu 3. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. - B. C. D. Câu 4.Viết hỗn số 3dưới dạng phân số: A. B. C. D. Câu 5.Cặp phân số bằng nhau là: A. và B. và C. và D. và Câu 6.Làm tròn số 125 356 đến hàng nghìn được kết quả là: A. 124 000 B. 125 000 C.126000 D. 127 000 Câu 7.Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng: A. 0 B. 2 C.1 D. -1 Câu 8. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được: A. 0,131 B. 0,0131 C. 1,31 D. 0,00131 Câu 9. Tỉ số phần trăm của hai số 4 và 5 là: A. 80% B. 125% C. 4,5% D. 0,2% Câu 10.Cho hình vẽ Hãychọn khẳng định sai trong các khẳng định: d A A. d là một đoạn thẳng B. d là một đường thẳng C. A là một điểm D. Điểm A nằm trên đường thẳng d. Câu 11.Góc nào lớn nhất: A. Góc nhọn B. Góc Vuông C.Góc tù D. Góc bẹt Câu 12.Góc là hình gồm: A. Hai tia chung gốc; B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng; C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. Phần II.Tự luận (7,0 điểm ): Câu 13. (2,0 điểm) Tính: a) 32,15 + 14,12; b) 56,27 – 14,13; c) ;d) Câu 14. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) b) Câu 15. (2,0 điểm) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. a)Tính số học sinh mỗi loại của cả lớp. b)Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp. Câu 16. (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 5cm, điểm C thuộc đoạn thẳng AB và cách B một khoảng bằng 3cm. Vẽ tia Cx tạo với tia CB một góc 40o. a) Tính độ dài AC; b) Tính góc ACx, biết góc ACB là góc bẹt có số đo bằng 180o. Câu 17. (1,0 điểm) Tìm các số nguyên x, y, biết xy – 6 = x – y –––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––––
  2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 6 Phần I. Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D B C B C A A A D A Phần II. Tự luận: ( 7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 a) 32,15 + 14,12 = 46,27 b) 56,27 – 14,13 = 42,14 13 c) + + + + =( + + = (2đ) -1+1+= d)= ...= a) b) 0,25 0,25 14 (1đ) 0,25 0,25
  3. a) Số học sinh giỏi của lớp là: 40.25% =40. = 40.= 10 (Học sinh) Số học sinh trung bình 0,5 của lớp là: 10. = 4 (Học 15 sinh) 0,5 (2đ) Số học sinh khá của lớp 0,5 là: 40 – (10 + 4) = 26 (Học sinh) 0,5 b) Tỉ số phần trăm giữa học sinh khá và học sinh cả lớp là: . 100% = 65 % x 40° 0,25 A C B 3cm 5cm 16 (1đ) a) Ta có C thuộc đoạn 0,25 thẳng AB nên C năm giữa A và B nên AC + CB = AB 0,25 => AC = AB – CB = 5 – 3 = 2cm. Vậy AC = 2cm 0,25 b) Vì Nên Vậy 17 Tìm các số nguyên x, y, (1đ) biết xy – 6 = x – y Ta có: xy – x + y = 6 0,25 x(y – 1) + y – 1 = 5 (y – 1)(x + 1) = 5 y – 1 = 5: (x + 1) 0,25 Vì x, y là các số nguyên nên ta có x + 1 là các ước nguyên của 5. 0,25 Do đó x +1 {-5 ;- 1 ;1 ;5} Ta có bảng các giá trị 0,25 của x, y như sau : x+1 -5 y–1 -1
  4. x -6 y 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2