intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A) là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN – LỚP 6 Họ và tên:.............................................. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp................SBD..............Phòng......... Mã đề A Số thứ tự: Mã phách: ................................................................................................................................................................ Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã đề A Mã phách: Số thứ tự: I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1 : Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?  3,5 4 5 4 A. B. C. D. 7 9 0 5,1 3 Câu 2 : Phân số nghịch đảo của phân số là 7 3 7 7 7 A. B. C. D. 7 3 3 3 1 Câu 3: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số là 5 3 16 8 4 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 4: Viết số thập phân 1,75 dưới dạng phân số ta được 1 3 7 5 A. B. C. D. 4 4 4 4  24 Câu 5: Rút gọn phân số đến tối giản bằng 32  12 6 3 3 A. B. C. D. 16 8 4 4 Câu 6: Kết quả phép tính (–5,25) + 1,25 bằng A. 4 B. – 4 C. –6,5 D. 6,5 0 Câu 7: Góc có số đo bằng 92 là A. góc tù B. góc vuông C. góc nhọn D. góc bẹt Câu 8: Góc bẹt có số đo bằng A. 6000 B. 1750 C. 900 D. 1800 Câu 9 : Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Bảng danh sách tên học sinh lớp 6/1 B. Tên các tỉnh Miền Trung C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6/1 D. Tên các lớp trong trường 0 Câu 10 : Nam đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Nam đã thu thập dữ liệu bằng cách A. quan sát B. làm thí nghiệm C. lập phiếu hỏi D. phỏng vấn Câu 11: Nga cùng bạn liệt kê tên một số con gia cầm để làm bài tập môn công nghệ, kết quả nào sau đây là đúng? A. Gà, vịt, ngan, ngỗng. B. Chó, mèo, gà, vịt. C. Rắn, gà, chó, trâu, bò. D. Lợn, gà, vịt, chó. Trang 1/2 - Mã đề A
  2. Phần phách bị cắt học sinh không làm bài vào đây ................................................................................................................................................... Câu 12: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A O C D B A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính( tính hợp lí nếu có thể) 7 4 a)  b) (–27,3) . 8,4 + 1,6 .( –27,3) 9 9 Bài 2. (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Tổng kết cuối kỳ I, số học sinh loại tốt bằng 1 số học sinh cả lớp, số học sinh loại khá bằng 40% số học sinh cả lớp. Còn lại là học 5 sinh loại đạt. Tính số học sinh mỗi loại. Bài 3. (1 điểm) Dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: 35, 36, 38, 40, 41, 38, 41, 42,35, 38, 42, 41, 42, 40, 36 a) Hãy lập bảng thống kê về cân nặng của 15 học sinh từ dãy dữ liệu trên . b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê đó. Bài 4. (1,5 điểm) Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Hỏi điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OI không ? Vì sao ? Bài 5. (1,0 điểm) Tìm x, biết : 1 1 1 1 1 1 2x     ...   0,07.  1,5  0 6 12 20 30 9900 7 -------------------------------------HẾT---------------------------------- Trang 2/2 - Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2