intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Việt Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Việt Anh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Việt Anh

  1. UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TOÁN 7 TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2021­2022 Thời gian : 90 phút  I . TR   ẮC NGHIỆM : ( 2 điểm ) Chỉ chọn 1 chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức  A.          B.                   C.       D.     Câu 2: Đơn thức  có  bậc là : A. 8                     B. 4                            C. 7                           D. 3 Câu 3: Bậc của đa thức là : A. 11                    B. 4                            C. 3                              D. 5 Câu 4: Giá trị x = 2  là nghiệm của đa thức :   A.    B.          C.          D. Câu 5 : Cho tam giác DEF có So sánh các cạnh của tam giác DEF. A. DE 
  2. Câu 7: Tam giác có một góc 60º thêm điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :    A. Hai cạnh bằng nhau                                      B. Ba góc nhọn            C.Hai góc nhọn                                        D. Một cạnh đáy bằng 60cm Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :        A.     B.               C.               D.  II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1 ( 2 điểm)   Thời gian làm một bài tập của học sinh lớp 7A ( tính bằng phút) được thống kê như sau: 4 7 7 4 5 4 6 7 7 5 5 6 5 8 6 5 4 5 5 6 4 4 8 4 5 7 8 7 6 5 8 7 6 5 5 4 7 6 6 7 a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu. b)  Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài 2 ( 2 điểm )                  Cho hai đa thức:                                      và . 1.    Thực hiện phép tính  M(x) =  P(x) + Q(x) rồi tính giá trị của M(x) tại x = 2  2.    Tìm nghiệm của đa thức N(x) biết N(x) =  P(x) – Q(x) Bài 3 ( 3,5 điểm)         Cho  ABC cân tại A có  đường phân giác AD  cắt  đường trung tuyến BM tai G . 1. Chứng minh:  ABG =  ACG 2. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC , đường thẳng này cắt BM kéo dài tại E.
  3.                     Chứng minh:   AGM =  CEM 3.  Chứng minh: G là trung điểm của BE. Bài 4 : ( 0,5 điểm)      Cho f(x) = ax2 + bx + c với a,b,c là hằng số. Biết 25a + b + 2c = 0.                         Chứng minh rằng :  f(4) . f(­3) ≤ 0 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2021­2022 Thời gian : 90 phút  I . TR   ẮC NGHIỆM : ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D C D C A B II. TỰ LUẬN: (8 điểm) BÀI ĐÁP ÁN CHO  ĐIỂM a)  Giá trị(x) Tần số (n) Tích x.n 4 8 32 1,0 1 5 11 55 6 8 48 7 9 63   M0 = 5 2  8 4 32 điểm N=40 230 b) 1,0
  4. Tần số n 11 9 8 4 giá trị x 4 5 6 7 8 a)    2 0,5   Tại x = 2 giá trị biểu thức  0,5 2  điểm b)     0,5 Cho N(x) = 0   => ­13x + 10 = 0  => x = 10/13 0,5 A 12 E 0,5 1 2 M G 1 B D C a) CM :  ABG= ACG ­ Vì  ABC cân tại A nên AB = AC 0,25 ­ Vì AD là phân giác của  0,25 ­ Xét  ABG và  ACG có:            AB =AC ( CMT)   ( cmt)            AG chung 0,5 Vậy  ABG =  ACG (c.g.c) b) CM :  AGM =  CEM ­ Vì BM là đường trung tuyến của  ABC nên M là trung điểm của AC 0,25 => AM = CM ­ Vì  ABC cân tại A nên đường phân giác AD cũng là đường cao ,  0,25 vậy  AD BC tại D. Mà CE BC( gt) nên AD//CE ( từ   đến // )   ( so le trong) 0,25 ­ Xét  AGM và  CEM có:
  5.  ( đối đỉnh)            AM =CM ( CMT)   ( cmt) Vậy  AGM =  CEM (g.c.g) 0,25 c) CM : G là trung điểm của BE ­ Do  AGM =  CEM (cmt) nên GM = EM hay GE = 2 GM (1) 0,5 ­ Vì  ABC cân tại A nên đường phân giác AD cũng là đường trung tuyến,  như vậy hai đường trung tuyến AD và BM cắt tại G, nên G trọng tâm của   ABC  0,5 Suy ra :  (2) Từ 1 và 2 suy ra BG = GE hay G là trung điểm của BE Ta có f(4) = a.42 + b.4 + c = 16a + 4b + c 3 f(­3) = a.(­3)2 + b.(­3) + c = 9a ­ 3b + c 0,25 Suy ra f(4) + f(­3) = 25a + b + 2c . mà 25a + b + 2c = 0 nên f(4) + f(­ 0,5  3)=0 điểm Hay f(4) = ­ f(­3) 0,25 Xét f(4) . f(­3) = ­ f(­3) .  f(­3) = ­ [f(­3)]2 ≤ 0 . Vậy f(4) . f(­3)  ≤ 0
  6. MA TRẬN ĐỀ  CUỐI HỌC KỲ 2          Mức 3         Cấ Vận  Mưc 1 ́ Mưc 2: ́ Cộng p độ dụng (Nhận  Thông  biết) hiểu     Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ  đề  KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Thống  kê  ­   Một   của   dấu  ­lập bảng tần số ­   Tính   trung   bình  mô tả hiệu cộng ­ Vẽ biểu đồ cột Số câu 1 1 2 4 Số 
  7. điểm 0,25 0,5 1,25 2,0 Tỉ lệ % 2,5% 5% 12,5% 20% Biểu  thức  ­   Đơn   thức   đồng  ­ Bậc của đơn thức ­ công, trừ đa thức  ­  Thuật toán  dạng đại số ­   Nghiệm   của   đa  ­ Tính giá trị  của  trên   tam  thức bậc 2 ­ Bậc của đa thức thức biểu thức . Số câu 2 2 1 3 1 9 Số  0,5  0,5  0,5 1,5 0,5 3,5 điểm 5% 5% 5% 15% 5% 30% Tỉ lệ % Quan  hệ  ­Cạnh   và   góc   đối  ­ Định lý Pytago ­   Vẽ   hình,   ghi  giữa   các  diện   trong   một  GTKL yếu   tố  tam giác trong   tam  giác Số câu 2 1 1 3 Số  0,5  0,25  0,5 1,25 điểm 5% 2,5% 5% 12,5% Tỉ lệ % Các   đường  ­   Tính   chất   trọng  ­   Các   trường   hợp  ­   Tính   chất   tam  đồng   quy  tâm bằng nhau của 2 tam  giác cân. của   tam  giác ­   Tính   chất   đồng  giác quy  Số câu 1 1 2 4 Số  0,25 1,0 2,0 3,25 điểm 2,5% 10% 20% 32,5% Tỉ lệ % Tổng   số  6 6 8 1 21 câu 1,5 2,75 5,25 0,5 10,0 Tổng điểm 15% 27,5% 52,5% 5% 100% Tỉ lệ %
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2