intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Đề gồm có 01 trang I/ TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Một xạ thủ bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng sau đây: 6 10 7 7 5 9 5 7 7 9 9 10 10 6 7 9 10 9 10 9 9 9 6 10 9 5 9 8 10 9 Dấu hiệu ở đây là gì ? A. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ B. Số điểm đạt được của mỗi xạ thủ C. Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ Câu 2: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x 2y. A. 5x2y B. 3xy C. xy2 D. -x2 Câu 3: Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 3 3 3 Câu 4: Tổng của 3 đơn thức: xy ; 4xy ; -2xy là A. 2xy3 B. 2xy3 C. 3xy3 D. 4xy3 Câu 5: Cho biểu thức đại số A = x2 - 3x + 8. Gía trị của A tại x = -2 là: A. 12 B. 18 C. -2 D. -24 Câu 6: Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là: A. Giao của ba đường trung tuyến B. Giao của ba đường cao C. Giao của ba đường trung trực. D. Giao của ba đường phân giác. II.TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Trình bày bài giải vào giấy làm bài Bài 1: (1,0 điểm).Số cân nặng (làm tròn đến kilôgam) của 20 học sinh được ghi trong bảng sau: 32 35 45 38 32 35 42 38 35 38 30 38 35 45 38 38 35 32 38 35 a) Hãy lập bảng tần số. bTính số trung bình cộng của dấu hiệu. Bài 2: (1,0 điểm).Tính giá trị của đa thức .P(x) = x2 – 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Bài 3: (1,0 điểm). Cho hai đa thức 2 Tính : P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) Bài 4 : (0,5 điểm). Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 6 Bài 5: (3,5 điểm).Cho ΔABC cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC (H∈BC) a. Chứng minh: HB = HC. b. Tính độ dài AH. c. Kẻ HD vuông góc với AB (D∈AB), kẻ HE vuông góc với AC (E∈AC).
  2. Chứng minh ΔHDE cân. d) So sánh HD và HC. -----------HẾT ---------- ĐÁP ÁN HKII- TOÁN 7 I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đápán A A B C B D II.LUẬN: Bài 1: a) Hãylậpbảngtầnsố. (0,5 đ) Sốcân (x) 30 32 35 38 42 45 Tầnsố (n) 1 3 6 7 1 2 N = 20 b) Số trung bình cộng của dấu hiệu là(0,5 đ) Bài 2: Tínhgiátrịcủađathức. P(x) = x2 – 6x + 9 tại x = 3 vàtại x = -3. – Thay x = 3 vàobiểuthức P(x) = x2 – 6x + 9 ta được. P(3) = 32 – 6.3 + 9 = 9 – 18 + 9 = 0. (0,5 đ) Vậygiátrịcủabiểuthức P(x) tại x = 3 là 0. – Thay x = -3 vàobiểuthức P(x), ta được P(-3) = (-3)2 – 6.(-3) + 9 = 9 + 18 + 9 = 36. Vậygiátrịcủabiểuthức P(x) tại x = -3 làsố 36. (0,5 đ) Bài 3: Tính : P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) (0,5 đ) (0,5 đ) Bài 4:Đathứccónghiệmkhi 2x + 6 = 0 ⇒ 2x = −6 ⇒ x = −6/2 = −3 (0,25 đ) Vậynghiệmcủađathức P(x ) là –3. (0,25 đ) Bài5:Vẽhình (0,5đ) a/ AHB = AHC ( cónhiềucách) => HB = HC (1đ) b/HB = HC = BC/2 = 8/2 = 4 cm theođịnhlýPyTaGo ta có AH2 = AC2 – HC2 = 52 – 42 = 25 – 16 = 9 = 32(0,5đ) AH = 3 cm (0,5đ) c/ DHB = EHC ( chgócnhọn vuông ) => HD = HE =>ΔHDE cân. (0,5đ) d/ ΔHCE ; HC làcạnhhuyền => HC >HE mà HE = HD => HC >HD (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2