intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN: TOÁN 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 2 1 Số thực 20 (1,0đ) Biểu thức đại số 1 1 Biểu 2,5 2 (0,25đ) (1,0đ) thức đại Đa thức một biến 1 1 1 số 22,5 (0,25đ) (1,0đ) (1,0đ) Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông 4 10 Các hình góc và đường xiên. Các đường đồng (1,0đ) 3 hình học quy của tam giác cơ bản Giải bài toán có nội dung hình học và 1 1 vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn 20 (1,0đ) (1,0đ) liên quan đến hình học. Các hình Hình hộp chữ nhật và hình lập phương 2 5 khối (0,5đ) 4 trong Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng 2 5 thực tiễn tứ giác (0,5đ) Một số Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm 2 1 5 yếu tố quen với xác suất của biến cố ngẫu 15 (0,5đ) (1,0đ) xác suất nhiên trong một số ví dụ đơn giản 12 2 3 2 1 20 Tổng (3,0đ) (1,0 đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 2TL - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ (Bài Tỉ lệ thức và dãy tỉ 1 Số thực lệ thức. 1a,b) số bằng nhau Nhận biết: 1TN Biểu thức đại số Tính được giá trị của một biểu thức đại số. (Câu 2) Nhận biết: - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; 1TN Biểu thức đại xác định được bậc của đa thức một biến. (Câu 1) 2 số Đa thức một biến Thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao: - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 1TL 1TL 1TL trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa (Bài 2a) (Bài 2b) (Bài 5) thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Các hình Tam giác. Tam giác Nhận biết: hình học cơ bằng nhau. Tam - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và bản giác cân. Quan hệ đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một giữa đường vuông đường thẳng. Giải thích được quan hệ giữa 4TN góc và đường xiên. đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối (Câu Các đường đồng quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối 5,6,7,8) quy của tam giác diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
  3. - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. Thông hiểu, vận dụng: - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam 1TL 1TL giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân (Bài 4a) (Bài 4b) giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Nhận biết: Hình hộp chữ nhật - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, 2TN và hình lập phương góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình (Câu lập phương. 9,10) Các hình 4 khối trong Nhận biết: thực tiễn Lăng trụ đứng tam - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình 2TN giác, lăng trụ đứng lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song (Câu tứ giác song; các mặt bên đều là hình chữ nhật) và tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng 11,12) trụ đứng tứ giác. Nhận biết: Làm quen với biến - Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố 2TN cố ngẫu nhiên. Làm ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên (Câu Một số yếu quen với xác suất trong các ví dụ đơn giản. 3,4) 5 tố xác suất của biến cố ngẫu Thông hiểu: nhiên trong một số – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu 1TL ví dụ đơn giản nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng (Bài 3) trong túi, tung xúc xắc,...). Tổng 14 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HKII. TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề này gồm 02 trang Họ và tên:………………………………SBD:………………………Lớp:………… I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ câu 1 chọn đáp án là A ghi 1- A). Câu 1. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 5x + 2x3 + 3. B. x + 2y C. x.y.z. D. x – y. 3 5 Câu 2. Bậc của đa thức 2x + x – 10x + 4 là A. 3. B. 5. C. 1. D. 0. Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6}. Biến cố chắc chắn là: A. Số được chọn là số nguyên tố. B. Số được chọn là số chẵn. C. Số được chọn là số lẻ. D. Số được chọn nhỏ hơn 7. Câu 4. Trong các biến cố sau em hãy chỉ ra biến cố không thể: A. Tháng hai năm sau có 31 ngày. B. Khi gieo con xúc xắc thì số chấm xuất hiện là 6 C. Trong điều kiện bình thường nước đun đến 100 độ sẽ sôi. D. Ngày mai mặt trời mọc hướng Đông. Câu 5. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC thì khẳng định nào sau đây đúng? ᄉ ᄉ ᄉ A. C < B < A . ᄉ ᄉ ᄉ B. B < C < A . ᄉ ᄉ ᄉ C. C < B < A . ᄉ ᄉ ᄉ D. A < B < C . Câu 6. Cho ∆ABC có A = 30 , ᄉB = 70 . Khi đó ta có: ᄉ A. AB < AC < BC B. AB < BC < AB C. BC < AC < AB D. BC < AB < AC Câu 7. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác? A. 2cm; 3cm; 6cm. B. 3cm; 2cm; 5cm. C. 2cm; 4cm; 6cm. D. 2cm; 3cm; 4cm. Câu 8. Tam giác ABC có AB = 2cm; BC = 5cm; AC = b (cm) (b là số nguyên). Giá trị của b là: A. 6. B. 2. C. 8. D. 3. Câu 9. Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 10. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt : A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 11. Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là A. hình tam giác. C. hình chữ nhật. B. hình thoi. D. hình lục giác đều. Câu 12. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng A. song song và không bằng nhau. C. vuông góc với nhau. B. cắt nhau. D. song song và bằng nhau.
  5. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1 (1,0 điểm). Tìm x, biết: x 7 6 −3 a) = b) = 8 4 x 4 Bài 2 (2,0 điểm). a) Cho hai đa thức N ( x ) = 3x 4 − 2x + 2x 3 ; P( x) = −8 + 5x − 6x 3. Tính N ( x) + P( x) . b) Tính B( x) = −2 x 2 .( x3 − 2 x 2 + 5 x) Bài 3 (1,0 điểm).Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của các biến cố sau: A: "Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 5'' B: ''Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7'' Bài 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BH ⊥ AC ; CK ⊥ AB ( H AC ; K AB ). a) Chứng minh tam giác AKH là tam giác cân. b) Gọi I là giao của BH và CK; AI cắt BC tại M. Chứng minh rằng IM là phân ᄉ giác của BIC . Bài 5 (1,0 điểm). Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a, b và c là những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x). --------------- HẾT ---------------
  6. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D A D C D A D B C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM x :8 = 7 : 4 x= 8.7 = 14 0,5 4 1 6 −3 0,5 = x = (6.4) : (−3) = −8 x 4 b) N ( x) + P ( x ) = (3x 4 − 2x + 2x 3 ) + (−8 + 5x − 6x 3 ) = 3x 4 − 2x + 2x 3 − 8 + 5x − 6x 3 0,5 = 3x 4 + ( 2x 3 − 6x 3 ) + ( 5x − 2x ) − 8 0,5 2 = 3x 4 − 4x 3 + 3x - 8. B ( x ) = −2 x 2 .( x3 − 2 x 2 + 5 x) 0,5 B ( x ) = −2 x 2 .x3 − 2 x 2 .( −2 x 2 ) − 2 x 2 .5 x) B ( x ) = −2 x5 + 4 x 4 − 10 x3 0,5 Khi gieo một con xúc xắc cân đối thì 6 mặt của nó đều có khả năng xuất hiện bằng nhau. Do 6 kết quả đều có khả năng xảy ra nên xác suất của biến cố A 0,5 3 1 bằng 6 B là biến cố chắc chắn vì cả 6 mặt đều là số nhỏ hơn 7 nên xác suất 0,5 của biến cố B bằng 1.
  7. 0,5 a) Xét ∆ABH và ∆ACK có: ᄉ AHB = ᄉAKC = 90 (vì BH ⊥ AC ; CK ⊥ AB ) AB = AC ( ∆ABC cân); góc A chung; 0,25 Do đó: ∆ABH = ∆ACK (cạnh huyền – góc nhọn). AH = AK ∆AHK cân tại A (đpcm). 0,25 4 b) Ta có ∆ABH = ∆ACK ᄉ ABI = ᄉ ACI ˆ ˆ ˆ ˆ Nên IBM = ICM ( ABC = ACB ) suy ra ∆ IBC cân tại I. Do đó IB=IC 0,25 Xét ∆ AIB và ∆ AIC có: AB = AC (gt); AI là cạnh chung; IB=IC Suy ra: ∆ AIB và ∆ AIC (c-c-c) ˆ ˆ BAI = CAI (2 góc tương ứng) 0,25 Xét ∆AKI và ∆AHI có: ᄉ = ᄉ AKI AHI = 90 (vì BH ⊥ AC ; CK ⊥ AB ) ˆ ˆ KAI = HAI ; cạnh AI chung. Do đó: ∆AKI = ∆AHI (cạnh huyền – góc nhọn). 0,25 ᄉ AIK = ᄉ AIH . Mà: AIK = CIM ; ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ AIH = BIM (2 góc đối đỉnh). ᄉ ᄉ 0,25 Do đó: CIM = BIM IM là phân giác của góc BIC (đpcm). Thay x = 1 vào đa thức F(x), ta có: F(1) = a.12 + b.1 + c = a+ b + c 0,5 5 Mà a + b + c = 0 Do đó, F(1) = 0. Như vậy x = 1 là một nghiệm của F(x) 0,5 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa. Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Lương Nguyễn Đại Sơn
  8. Duyệt đề của BLĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2