intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 7 –Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) Mức độ TT đánh giá Nội dung/Đ Vận Nhận Thông Vận Chủ đề ơn vị dụng biết hiểu dụng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức Tính 1 1 chất của (TN1) Tỉ lệ dãy tỉ 0,25đ thức và số bằng đại nhau lượng Đại tỉ lệ lượng tỉ 0,5đ (12 lệ thuận 1 tiết) Đại (TN2) lượng tỉ 0,25đ lệ nghịch 2 Biểu Biểu 3 1 1 4,25đ thức thức đại (TN3;4; TL1a;b (TL4) đại số số 5) 1,25đ 1đ và đa Đa thức 0,75đ thức một
  2. biến Nghiệm của đa thức một biến Phép cộng và 1 1 trừ đa một (TN6) (TL1b) thức biến 0,25đ 0,75đ một (16tiết) biến Phép nhân và phép 1 chia đa (TL7) thức 0,25đ một biến 3 Quan Quan 3,75đ hệ giữa hệ giữa Vẽ hình các yếu góc và 1 1 1 tố cạnh (TN11) TL3 TL3b trong đối diện 0,25đ 0,5đ 1đ tam trong giác tam (13 giác tiết) Quan 1 hệ giữa (TN10) đường 0,25đ vuông góc và
  3. đường xiên Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba 1 đường 1 1 (TN9) phân (TL3a) (TL3c) 0,25đ giác, ba 0,5đ 1đ đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác 4 Một số Hình 0,25đ hình hộp chữ 1 khối nhật và (TN8) trong hình lập 0,25đ thực phương tiễn Hình (9tiết) lăng trụ đứng tam giác và
  4. tứ giác Làm Làm quen quen với với xác 1 biến cố xuất 1 1 (TN12) 5 và xác của (TL2) (TL2) 1,25đ 0,25đ suất biến cố 0,25đ 0,75đ của biến cố ( 6 tiết) Tổng: Số câu 10 3 2 3 2 1 10,0 2,5 1,5 0,5 2,5 2 1,0 Điểm Tỉ lệ % 100% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ 100% chung 70% 30% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
  5. TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức đánh giá NB TH VDC 1 .- Tỉ lệ thức Nhận biết: -Tính chất của - Nhận biết Tính chất của 2 dãy tỉ số bằng tỉ lệ thức TN1;2 nhau - Biết định nghĩa đại - Đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ nghịch để tìm thuận đại lượng còn lại -Đại lượng tỉ lệ nghịch 2 Biểu thức đại số Nhận biết: 3 1 - Nhận biết được đa thức TN3;4;5 TL4 Đa thức một biến một biến. 1 Nghiệm của đa - Nhận biết bậc của đa TL1a,b thức một biến thức một biến. - Nhận biết nghiệm của đa thức một biến Vận dụng cao :tìm nghiệm của đa thức một biến:
  6. Phép cộng , trừ , Thông hiểu: 2 nhân, chia đa -Hiểu cách cộng và nhân TN6; thức một biến, đa thức một biến 7 Nhận biết: 1 - Biết sắp xếp đa thức TL1b theo lũy thừa giảm dần của biến -Biết tìm bậc và hệ số cao nhất của đa thức một biến 3 -Quan hệ giữa Nhận biết: 2 Vẽ góc và cạnh đối - Nhận biết quan hệ giữa TN10; hình diện trong tam đường xiên và hình chiếu 11 3 giác, bất đẳng TL thức tam giác 1 - Quan hệ giữa TL3a đường vuông góc và đường xiên Sự đồng quy Nhận biết được sự đồng 1 của ba đường quy của ba đường trung TN9 trung tuyến, ba trực đường phân Thông hiểu: Hiểu được giác, ba đường cách chứng minh hai trung trực, ba tam giác bằng nhau đường cao trong -Vận dụng trường hợp một tam giác bằng nhau của tam giác để so sánh hai đoạn thẳng Vận dụng: vận dụng giao điểm các đường cao để chứng minh hai đường thẳng vuông góc -Vận dụng các đường
  7. cao cũng là đường trung tuyến để chứng minh tam giác cân 4 -Hình hộp chữ Nhận biết được công nhật và hình lập thức tính diện tích hình 1 phương lập phương TN 8 . -Hình lăng trụ đứng tam giác và tứ giác 5 Làm quen với Nhận biết: xác xuất của 1 1 xác xuất của biến cố TN12 TL2 biến cố Hiểu : Biến cố và cách 1 tính xác suất của biến cố TL2
  8. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1. (NB) Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức ? A. ; B. ; C. D. . Câu 2. (NB) Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi thì Giá trị của khi là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. (NB) Trong các đa thức sau đâu là đa thức 1 biến A. x + y; B. y2 + 3x + 2; C.10x + 20x5+1; D. 3x3y2 Câu 4: (NB) Bậc của đa thức 25x2 – 2x3 + 100 A. 25 B.3 C. 100 D. 2 Câu 5: (NB) Nghiệm của đa thức 2x – 3 là A. -3/2; B. 3/2; C. 2/3; D. -3 Câu 6: (TH) Kết quả phép cộng đa thức A+B ( Trong đó :A=2x + 3 ; B=3x-2) là A. 5x + 5; B. 5x – 5; C. 5x + 1; D.5x-1 Câu 7: (TH) Kết quả phép nhân đa thức A.B (Trong đó : A=3x2; B=2x2 + x – 2) là A.6x4 + 3x3 - 6x; B.6x4 + 3x3 - 6x2; C. 6x2 + 3x3 - 6x; D.6x4 + 3x - 6 Câu 8:(NB) Hộp đựng quà có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 40 cm. Thể tích của hộp quà là A.64000 cm3 B. 1600 cm2 C. 6400 cm3 D. 64000 cm2 Câu 9: (NB) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó’’ A. Hai cạnh. B. Ba cạnh. C. Ba đỉnh. D. Cả A, B đều đúng. Câu 10:(NB) Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì? A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau Câu 11:(NB) Cho ∆ABC biết AB=9 cm, BC=1 cm . Hỏi cạnh AC có thể nhận độ dài (cm) nào sau đây? A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 12:(NB) Gieo một con xúc sắc đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt 6 chấm là A. B. D.
  9. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0đ). Cho các biểu thức đại số M = x2 -1+x; A = 2x + x2 – 3 + 3x4; B = 2x2 + 3x4 + 2x - 7; a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừ giảm dần của biến. b. Tính C = A - B rồi tìm bậc và hệ số cao nhất của C. Bài 2. ( 1,0 điểm ) Một chiếc hộp có 12 thẻ cùng loại,mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,2,3,…12. Hai thẻ khác nhau thì đánh số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xét biến cố ‘‘Số xuất hiện trên thẻ là số nguyên tố’’ Tính xác suất của biến cố trên. Bài 3 . ( 3 điểm ): Cho ?MNP vuông tại M có MN
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HỌCCUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D C C B B C B A C C B B B. PHẦN TỰ LUẬN BÀI NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừ giảm dần của biến ta được: M = x2 + x - 1; 0,25 A = 3x4 + x2 + 2x - 3; 0,25 B = 3x4 +2x2 + 2x - 7 0,25 1 b)Ta có: C = A-B 0,25 (2đ) Đặt phép trừ: A = 3x4 + x2 + 2x - 3 0,25 B = 3x4+ 2x2 + 2x -7 0,25 C = A-B = - x2 +4 Đa thức C có bậc 2, hệ số cao nhất là -1 0,5 Không gian mẫu có 12 phần tử : 1, 2, 3…12 0,25 2 0,5 5 kết quả có lợi cho biến cố là : 2, 3, 5, 7, 11 (1,0đ) nên xác xuất là 5/12 0,25 3 HS ghi GT- KL và vẽ hình đúng 0,25 (3.0đ) 0,25
  11. N K M P I D Q a. Ta có: = (cạnh huyền- góc nhọn) 0,5 0,5đ b. Từ câu a ta có ( Hai cạnh tương ứng bằng nhau ) (1) 0,5 1,0đ Vì vuông tại K nên (2) 0,5 Từ (1) và (2) suy ra . c) Xét có 2 đường cao và cắt nhau tại nên là trực tâm của tam giác 0,25 . Do đó . 0,25 1,0đ Suy ra là đường Vì có NI vừa là đường cao, phân giác nên cân tại N 0,25 trung tuyến hay . Xét có vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên cân tại . 0,25 0,5 4 Vậy đa thức A (x) =không có nghiệm. 0,25 (1đ) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2