intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên HS: Môn : Toán – Lớp 7. Năm học: 2022-2023. Lớp: Thời gian: 60 phút ( KKGĐ) Điểm: Nhận xét: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng) Câu 1: Hệ số cao nhất của đa thức f(x) = 3x2 + 5x - 4 là A.2. B.- 4. C. 5. D. 3. 2 Câu 2: Hệ số tự do của đa thức f(x) = 3x + 5x - 4 là A.2. B. 3. C. - 4. D. 5. Câu 3: Biểu thức nào sau đây là biểu thức số? A.2y + 5. B. 2x2 + 4x. C. 2xy. D. 5.23 - 1. Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 4 là A. x =2. B. x = - 2. C. x = 4. D. x = - 4. Câu 5: Biểu thức đại số biểu thị tổng của x2 và 3y là 2 2 x2 A. x + 3y. B. x – 3x. C. . D. x2.3y . 3y Câu 6: Gieo ba con xúc xắc thì tổng số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc lớn hơn 2. Biến cố đó là: A. chắc chắn. B. ngẫu nhiên. C. không thể. D. thuận lợi. Câu 7: Một túi đựng bốn quả cầu được ghi 12; 18; 20; 22; 24; 26; 30; 34. Xác suất để lấy được quả cầu ghi số chia hết cho 3 là: 1 1 A. 2. B. 4. C. . D. . 4 2 Câu 8: Ba đường trung tuyến của một tam giác cắt nhau tại một điểm. Điểm đó cách A. mỗi đỉnh một khoảng bằng 1 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy . 3 B. mỗi đỉnh một khoảng bằng 3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy . A 2 C. mỗi đỉnh một khoảng bằng 2 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy . 3 a D. mỗi đỉnh một khoảng bằng 1 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy . H B 2 Hình 2 Câu 9: Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng a, ta kẻ đường vuông góc AH, đường xiên AB ( H, B thuộc a) như hình 2.Kết luận nào sau đây là đúng. A. AH >AB. B. AB > AH. C. HB >AB D. AH=AB. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?. Sáu mặt của hình lập phương là : A. 6 hình vuông bằng nhau. . B. 6 hình chữ nhật bằng nhau. C. 6 hình tam giác đều. D. 6 hình bình hành bằng nhau.
  2. A Câu 11: Hãy chọn phương án đúng. Hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ có: B D C A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. M N C. 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh. D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh. Q P Câu 12: Hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.M’N’P’Q’ có số Hình 89 mặt bên là A. 2 mặt. B. 3 mặt . C. 6 mặt. D. 4 mặt. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Diện tích một hình chữ nhật cho bởi công thức S(x) = 2x2 + x. Tính giá trị của S khi x = 4. Bài 2: (1,5 điểm) Cho đa thức Q( x) = 3x 4 + 3x + 2x 2 + 1 a) Xác định bậc của đa thức Q(x). b) Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến. Bài 3: (1điểm) Gieo một con xúc xắc có 6 mặt cân đối. Gọi A là biến cố “Gieo được mặt 1 chấm”. Hãy tính xác suất của biến cố A. Bài 4: (1,5 điểm) Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều cao15cm. a) Tính thể tích của hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật trên. b) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên.( bỏ qua các nếp dán) Bài 5: (2 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Tia BI cắt AC tại P. Kẻ PQ vuông góc với AI tại Q. Chứng minh QP = QA. b) Ba thành phố A,B,C được nối với nhau bởi ba xa lộ. (Hình bên) Người ta muốn tìm một địa điểm để làm một sân bay sao cho địa điểm này phải cách đều ba xa lộ đó. Hãy xác định vị trí của sân bay thỏa mãn điều kiện trên và giải thích cách thực hiện.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D C D B A A D C B A A D B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Đáp án Thang Bài điểm 2 1(1 đ) Với x = 4 ta có S(4) = 2.4 + 2 0,5 0,5 = 34 (đv) a) Bậc 4. 1,0 b) Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến: 2(1,5đ) Q( x) = 1 + 3x + 2x 2 + 3x 4 0,5 3(1đ) Do 6 kết quả đều có khả năng xảy ra bằng nhau, nên xác suất của biến cố A là 1 1 6 a) Thể tích của hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật là: 0,75 Bài 4 V=20. 14 .15 = 4200 (cm3) (1,5đ) b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 0,75 2.(14 + 20).15 = 1020 (cm2) - Vẽ hình đúng. A 1 2 P Q I B C 0,25 a) Chứng minh QP = QA. Ta có BI và CI là phân giác của tam giác ABC (gt) Bài 5 ᄊ ᄊ AI là phân giác hay A1 = A 2 = 450 (2đ) Ta có VAQP vuông tại Q (gt) ᄊ APQ = 450 0,25 Hay VQPAcân 0,25 0,25 0,5 nên QA = QP 0,5 b) - Xác định được vị trí. - Giải thích được cách thực hiện.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2