intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Long Mỹ, Măng Thít

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Long Mỹ, Măng Thít” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Long Mỹ, Măng Thít

  1. PHÒNG GD ĐT MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LONG MỸ MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh chọn và tô kín vào phương án đúng nhất trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1. Biểu thức số biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng 5 cm là A. 2.5 B. 4. 5 C. 3. 5 D. 5. 5 2 Câu 2. Giá trị của biểu thức 2x − 3x + 10 khi x = 4 là A. 30 . B. 32 . C. 54. D. 34. Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho đa thức , khi sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm dần của biến ta được A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho đa thức . Trong các số sau. 0; 1; –2; 5, số nào là nghiệm của đa thức A. 0. B. 1. C. –2. D. 5. Câu 6. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2 cm, 3 cm, 5 cm. B. 3 cm; 4 cm; 8 cm. C. 3 cm; 4 cm; 7 cm. D. 4 cm; 5 cm; 6 cm. Câu 7. Hai tam giác bằng nhau là A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau; B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau; C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau; D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau. Câu 8. Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết rằng AB = 6 cm; AC = 8 cm; EF = 10 cm. Tính chu vi ∆DEF là A. 24 cm B. 20 cm C. 18 cm D. 30 cm. Câu 9. Tìm hai số x; y biết và x + y = −24. A. x = −9; y = −15 B. x = 9; y = 15 C. x = −9; y = 15 D. x = 9; y = 15. Câu 10. Với dãy tỉ số bằng nhau ta có thể viết A. x : y : z = a : c : b B. a : b : c = z : y : x C. x : y : z = a : b : c D. x : b : z = a : y : c.
  2. Câu 11. Một tam giác có tất cả bao nhiêu đường trung tuyến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 12. Cho hình vẽ như bên dưới. Biết AM = 12 cm. Tính chiều dài của đoạn thẳng AG. A. 10 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hai tỉ số và có lập được một tỉ lệ thức hay không? Vì sao? Câu 2. (1,5 điểm) Cho các biểu thức: ; ; ; ; ; ; x ; y + 1 a) Biểu thức nào là đơn thức? b) Biểu thức nào là đa thức nhưng không phải là đơn thức? Câu 3. (1,0 điểm) Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 7cm, chiều rộng bằng 4 cm và chiều cao bằng 2 cm. Câu 4. (1,0 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 9 a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x = 3 Câu 5. (1,75 điểm) Cho tam giác cân tại . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Chứng minh rằng . Câu 6. (0,75 điểm) Cho tam giác (, đường phân giác của góc ( thuộc ). Trên cạnh của tam giác lấy điểm sao cho . Chứng minh rằng . -HẾT-
  3. PHÒNG GD ĐT MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LONG MỸ MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh chọn và tô kín vào phương án đúng nhất trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1. Cho đa thức . Trong các số sau, 0; 1; –2; 5 số nào là nghiệm của đa thức A. 0. B. 1. C. –2. D. 5. Câu 2. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2 cm, 3 cm, 5 cm. B. 3 cm; 4 cm; 8 cm. C. 3 cm; 4 cm; 7 cm. D. 4 cm; 5 cm; 6 cm. Câu 3. Hai tam giác bằng nhau là A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau; B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau; C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau; D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau. Câu 4. Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết rằng AB = 6 cm; AC = 8 cm; EF = 10 cm. Tính chu vi ∆DEF là A. 24 cm B. 20 cm C. 18 cm D. 30 cm. Câu 5. Tìm hai số x; y biết và x + y = −24. A. x = −9; y = −15 B. x = 9; y = 15 C. x = −9; y = 15 D. x = 9; y = 15. Câu 6 . Với dãy tỉ số bằng nhau ta có thể viết A. x : y : z = a : c : b B. a : b : c = z : y : x C. x : y : z = a : b : c D. x : b : z = a : y : c. Câu 7. Một tam giác có tất cả bao nhiêu đường trung tuyến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 8. Cho hình vẽ như bên dưới. Biết AM = 12 cm. Tính chiều dài của đoạn thẳng AG. A. 10 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 9. Biểu thức số biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng 5 cm là A. 2. 5 B. 4 . 5 C. 3 . 5 D. 5 . 5 2 Câu 10. Giá trị của biểu thức 2x − 3x + 10 khi x = 4 là A. 30 B. 32 C. 54 D. 34 Câu 11. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến?
  4. A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho đa thức , khi sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm dần của biến ta được A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hai tỉ số và có lập được một tỉ lệ thức hay không? Vì sao? Câu 2. (1,5 điểm) Cho các biểu thức: ; ; ; ; ; ; x ; y + 1 a) Biểu thức nào là đơn thức? b) Biểu thức nào là đa thức nhưng không phải là đơn thức? Câu 3. (1,0 điểm) Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 7cm, chiều rộng bằng 4 cm và chiều cao bằng 2 cm. Câu 4. (1,0 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 9 a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x = 3 Câu 5. (1,75 điểm) Cho tam giác cân tại . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Chứng minh rằng . Câu 6. (0,75 điểm) Cho tam giác (, đường phân giác của góc ( thuộc ). Trên cạnh của tam giác lấy điểm sao cho . Chứng minh rằng . -HẾT- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 KT CUỐI HKII I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đề A B A A C B D C A A C C D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đề B B D C A A C C D B A A C Học sinh chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu Nội dung Điểm 1 Hai tỉ số và có lập được một tỉ lệ thức 1,0 hay không? Vì sao? Vì 0,5
  5. Nên hai tỉ số và lập 0,5 được một tỉ lệ thức. 2 Cho các biểu thức: ; ; ; ; ; ; x ; y + 1 a) Biểu thức nào là đơn thức? 1,5 b) Biểu thức nào là đa thức nhưng không phải là đơn thức? a) Biểu thức là đơn 0,75 thức: ; ; x b) Biểu thức là đa thức nhưng không phải là đơn 0,75 thức: ;; y+1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có 3 1,0 chiều dài bằng 7cm, chiều rộng bằng 4 cm và chiều cao bằng 2 cm Biểu thức số biểu thị diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật 1,0 S = 2.(7+4).2 = 44 ( cm2 ) 4 Cho biết hai đại 1,0 lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 9 a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch
  6. b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x =3 a) Hệ số tỉ lệ là a = x.y =2.9 = 18 b) Biểu 0,5 diễn y theo x 0,25 là y = 0,25 c) Khi x = 3 thì y = 18 : 3 = 6 5 Cho tam giác cân tại . Gọi là trung 1,75 điểm của đoạn thẳng . Chứng minh rằng . Ta có: tam giác cân tại (gt) 0,25 (tính chất tam giác cân). Xét và , ta có: + (cmt) 0,75 + (cạnh chung) + ( là trung điểm của đoạn thẳng , 0,25 gt) Vậy (c.c.c) 0,5 6 Cho tam giác (, đường phân giác của góc ( thuộc ). Trên 0,75 cạnh của tam giác lấy điểm sao cho . Chứng minh rằng . Xét và , ta có: + (gt) + ( là tia phân giác của góc ) 0,5 + là cạnh chung Vậy và (c.g.c)
  7. C (hai cạnh tương ứng). 0,25 E A B F * Lưu ý: Nếu học sinh giải bằng cách khác nhưng đúng thì vẫn đạt được số điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2