intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0,25 điểm) Câu 1: Cho biết ba số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Khi đó, ta có dãy tỉ số bằng nhau tương ứng là: a b c a b c a b c a b c A.   B.   C.   D.   2 3 5 2 5 3 3 2 5 5 3 2 Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và chúng liên hệ với nhau theo công thức y = 2x. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: 1 1 A. k  B. k = 2 C. k   D. k = -2 2 2 Câu 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, theo hệ số tỉ lệ a = 4. Công thức nào sau đây không thể hiện mối liên hệ giữa hai đại lượng x và y? 4 4 A. xy = 4 B. y  C. x  D. y = 4x x y Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị tổng của x2 và y là: A. x2 – y B. x2y C. x2 + y D. y – x2 Câu 5: Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: A. 2x2 B. x2 + 1 C. 3x – 5 D. x2 + 2x – 1 Câu 6: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng: A. 600 B. 900 C. 1800 D. 1200 Câu 7: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng sau đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác: A. 1cm, 3cm, 5cm B. 3cm, 7cm, 5cm C. 2cm, 4cm, 6cm D. 2cm, 6cm, 3cm Câu 8: ABC  DEF . Khi đó: A. góc A bằng góc E B. góc A bằng góc F C. góc A bằng góc D D. góc A khác góc D Câu 9: Tam giác ABC cân tại A. Khi đó: A. góc B bằng góc C B. góc B lớn hơn góc C C. góc B nhỏ hơn góc C D. góc B khác góc C Câu 10: Trực tâm của một tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung trực. B. Ba đường trung tuyến. C. Ba đường cao. D. Ba đường phân giác. Câu 11: Một hộp có 3 chiếc bút mực và 1 chiếc bút chì. Lấy ra ngẫu nhiên cùng một lúc 2 bút từ hộp. Trong các biến cố sau, biến cố nào là không thể: A. “Lấy được hai chiếc bút mực” B. “Lấy được hai chiếc bút chì” C. “Có ít nhất một chiếc bút mực trong hai bút lấy ra” Trang 1
  2. D. “Có ít nhất một chiếc bút chì trong hai bút lấy ra” Câu 12: Trong hộp có 6 thanh gỗ được gắn số từ 0 đến 5. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời hai thanh gỗ từ hộp trên. Hỏi trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn: A. “Lấy được hai thanh gỗ gắn số lẻ” B. “Tổng các số gắn trên hai thanh gỗ bằng 7” C. “Tích các số gắn trên hai thanh gỗ bằng 7” D. “Tổng các số gắn trên hai thanh gỗ nhỏ hơn 10” II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) x 2 Tìm x trong tỉ lệ thức  . 9 3 Câu 2: (1,0 điểm) Cho đa thức M(x) = x2 – 2x. a) Xác định bậc của đa thức M(x). b) Tính giá trị của đa thức M(x) khi x = 1. Câu 3: (1,0 điểm) Số quyển sách của ba bạn An, Bình và Nam tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển sách? Biết rằng số quyển sách của Nam ít hơn tổng số quyển sách của An và Bình là 8 quyển sách. Câu 4: (1,5 điểm) Cho hai đa thức P(x) = x2 – 3x + 2 và Q(x) = 2x – 1. a) Tính P(x) + Q(x). 1 b) x  có phải là nghiệm của đa thức Q(x) không? Vì sao? 2 Câu 5: (1,0 điểm) Các tam giác ở hình sau đây là tam giác gì? A E D F B C Câu 6: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. a) Cho biết BN = 6cm. Tính GB. b) Trên tia đối của tia NB lấy điểm D sao cho ND = NG. Chứng minh: ANG  CND . c) Chứng minh: AG // CD. Hết./. Trang 2
  3. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 7 Đề chính thức (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 a b c 0,25 A.   2 3 5 Câu 2 B. k = 2 0,25 Câu 3 D. y = 4x 0,25 Câu 4 C. x2 + y 0,25 Câu 5 A. 2x2 0,25 Câu 6 C. 1800 0,25 Câu 7 B. 3cm, 7cm, 5cm 0,25 Câu 8 C. góc A bằng góc D 0,25 Câu 9 A. góc B bằng góc C 0,25 Câu 10 C. Ba đường cao. 0,25 Câu 11 B. “Lấy được hai chiếc bút chì” 0,25 Câu 12 D. “Tổng các số gắn trên hai thanh gỗ nhỏ hơn 10” 0,25 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 x 2 9.2  x 6 (0,5 điểm) 9 3 3 0,25-0,25 Câu 2 a) Đa thức M(x) có bậc 2. 0,5 (1 điểm) b) M(1) = 12 – 2.1 = – 1. 0,25-0,25 Trang 3
  4. Câu 3 Gọi a, b, c lần lượt là số quyển sách của ba bạn An, Bình và Nam. 0,25 (1điểm) (a, b, c  N )* Vì số quyển sách của ba bạn An, Bình và Nam tỉ lệ với các số 3; 4; a b c 5 nên:   . 3 4 5 Do số quyển sách của Nam ít hơn tổng số quyển sách của An và Bình là 8 quyển sách nên: a + b – c = 8. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: a b c abc 8     4 3 4 5 3 45 2 0,25  a = 4.3 = 12; b = 4.4 = 16; c = 4.5 = 20. 0,25 Vậy số quyển sách của ba bạn An, Bình và Nam lần lượt là 12; 16; 20 (quyển sách). 0,25 Câu 4 a) P(x) + Q(x) = (x2 – 3x + 2) + (2x – 1) (1,5điểm) = x2 – 3x + 2 + 2x – 1 0,5 = x2 – x + 1. 0,5 b) Q    2.  1  0 1 1   2 2 0,25 1 0,25 Vậy x  là nghiệm của đa thức Q(x). 2 Câu 5 Tam giác ABC là tam giác đều. 0,5 (1điểm) Tam giác DEF là tam giác vuông tại D. 0,5 Câu 6 A (2 điểm) D N G B M C a) Tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại 0,25 G, nên G là trọng tâm của tam giác ABC. 2 2 0,25  GB  BN   6  4 (cm). 3 3 b) ANG và CND có: NA = NC (gt) 0,25 ANG  CND (đối đỉnh) 0,25 NG = ND (gt) 0,25  ANG  CND (c.g.c). 0,25 c) Vì ANG  CND (cmt)  NAG  NCD (hai góc tương ứng) 0,25 Mà NAG và NCD là hai góc nằm ở vị trí cặp góc so le trong. 0,25 Trang 4
  5.  AG // CD. Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác đúng được điểm tối đa cho câu đó. - Ở câu 6 không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai không chấm. Hết./. Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2