intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………… Lớp: 7/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) a c = (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Suy ra dãy tỉ số nào sau đây là đúng: Câu 1. Nếu b d a c a+c a c a−c a c a−c a c a−c A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . b d b−d b d b−d b d b+d b d d −b Câu 2. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số: A. 2023 B. 4x- 5y C. 2023x3 D. – 2xy 4 3 4 2 Câu 3. Bậc của đa thức f(x) = x + x – x – x + 1 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4. Khi gieo hai con xúc xắc thì số chấm xuất hiện trên cả hai con xúc xắc đều là “6”, đó là biến cố nào? A. chắc chắn. B. không thể. C. ngẫu nhiên. D. chắc chắn và không thể Câu 5. Một lớp 7/1 có 42 học sinh, trong đó có 21 học sinh nam và 21 học sinh nữ. Trong một giờ kiểm tra bài cũ giáo viên gọi ngẫu nhiên một bạn lên bảng. Xác suất để cô gọi bạn nữ lên bảng là: 1 A. 0 B. 1 C. 21 D. 2 Câu 6. Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng a, ta kẻ đường vuông góc AH, đường xiên AB (H, B thuộc a) như hình bên. A Kết luận nào sau đây là đúng. A. AH >AB B. AB > AH a C. HB >AB D. AH=AB H B Câu 7. Ba đường trung tuyến AG, BH, CI của một tam giác cùng đi qua điểm O như hình vẽ sau. Kết luận nào sau đây là đúng. A A. OA= 1 AG B. OG = 1 AG 3 I H 3 O C. OG = 2 AG D. OA=OG 3 B C G Câu 8. Trong các hình sau. Đường phân giác ứng với cạnh BC của tam giác ABC là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng: Sáu mặt của hình lập phương là :
  2. A. 6 hình vuông bằng nhau B. 6 hình chữ nhật bằng nhau. C. 6 hình tam giác đều. D. 6 hình bình hành bằng nhau. Câu 10. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? Trong hình lăng trụ đứng tam giác (tứ giác) có: A. Các mặt bên là những hình bình hành. B. Hai mặt đáy song song với nhau C. Các mặt bên là những hình thoi. D. Hai mặt đáy vuông góc với nhau. Câu 11. Hãy chọn phương án đúng. Hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ có: A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh A B C. 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh. D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh D C Câu 12. Hình lăng trụ đứng tứ giác M N MNPQ.M’N’P’Q’ có số mặt bên là: Q P Hình 89 A. 2 mặt. B. 3 mặt C. 6 mặt. D. 4 mặt. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (1,5điểm). Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;13;15 và 17. Tìm xác suất để: a) Chọn được số chia hết cho 2. b) Chọn được số có hai chữ số. x 5 Bài 2. (1 điểm). Tìm x, biết: = 4 8 Bài 3. (1,5 điểm).. Cho đa thức Q = 4 x 3 − 2 x2 + 1 và P = x 3 − 2 x 2 − 5 a) Tính Q + P . b) Tìm a để đa thức M = x 3 − x 2 − 6x + a + 2024 chia hết cho đa thức N = x 2 + 2x Bài 4. (1, 5 điểm) Cho ∆MNP cân tại M ( M < 900 ). Kẻ NH ⊥ MP ( H MP ) , PK ⊥ MN ( K MN ) . ? NH và PK cắt nhau tại E. Chứng minh: a) ∆ MHN = ∆ MKP b) ∆ ENP cân. Bài 5. (1,5 điểm) Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 7cm và chiều cao15cm. a) Tính thể tích của hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật trên. b) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên. (bỏ qua các nếp gấp) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
  3. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌCKỲ II (2022-2023
  4. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B A B C D B B D A B A D II. TỰ LUẬN: (7, 0đ) Bài Nội dung Điểm Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;13;15 và 17. 1 a) Xác suất để chọn được số chia hết cho 2 là 0 0,75 (1,5đ) b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 1 0,75 x 5 = . 4 8 Suy ra x.8 = 4.5 2 0,25 (1đ) 4 5 0,5 =>x = = 2,5 8 0,25 Vậy x = 2,5 Tính được: 3 a) Q + P = 5 x 3 − 4 x 2 − 4 1,0 (1,5đ) b)a = − 2024 0,5 Vẽ hình đúng a) ∆ MHN và ∆ MKP vuông tại H và K 0,5 có: MN = MP (Vì ∆ PMNP cân tại M) 4 ᄉ M chung (1,5đ) => ∆ MHN = ∆ MKP (ch-gn) b) Lập luận chứng minh được: 0,5 ? ? ENP = EPN 0,25 => ∆ ENP cân tại E (đpcm) 0,25 a) Thể tích của hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật là: 0,75 5 10.7.15 = 1050 (cm3) (1,5đ) b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 0,75 (10+7).2.15 = 510 (cm2) Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2