intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Định” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Định

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Mức độ TT đánh giá Nội Vận dung/Đơ Nhận Thông Vận Chủ đề dụng n vị kiến biết hiểu dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức. 1 1 1 1 Dãy tỉ số CÁC 0,25 0,25 1,0 bằng ĐẠI nhau LƯỢNG TỈ LỆ Tỉ lệ 1 (10 tiết) thuận 0,25 3,0 Tỉ lệ 1 1 nghịch 0,25 1,0 Biểu thức đại số. Đa 1 1 2 thức một 0,25 0,5 BIỂU biến THỨC Cộng, trừ ĐẠI SỐ nhân, 2,75 (16 tiết) 3 chia, đa 2,0 thức một biến 3 TAM Góc và 1 GIÁC cạnh của 0,25 (28 tiết) tam giác. 3,0 Đường vuông góc và
  2. đường xiên Tam giác 1 1 bằng 1,0 1,0 nhau. Tam giác vuông. 1 Tam giác 0,25 cân Các đường 1 đồng quy 0,5 trong tam giác Biến cố MỘT 1 4 ngẫu SỐ YẾU 0,25 nhiên TỐ Xác suất XÁC của biến 2 1,25 SUẤT cố ngẫu 1,0 (10 tiết) nhiên Tổng: 19 Số câu 10,0 Điểm Tỉ lệ % 7,5% 37,5% 40% 15% 100% Tỉ lệ 45% 55% 100% chung Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
  3. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Stt Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 1TN Kiểm tra tỉ lệ thức đúng CÁC Tỉ lệ thức. Dãy tỉ số Vận dụng: 1TL ĐẠI bằng nhau Dùng dãy tỉ số bằng nhau vào bài toán có tổng 60 Thông hiểu: LƯỢNG Dùng tính chất tỉ lệ thức để tìm x 1TN 1 TỈ LỆ Vận dụng: (10 tiết) Tỉ lệ thuận 1TN Tìm được hệ số tỉ lệ. Tính đúng giá trị tương ứng Vận dụng: 1TN Tỉ lệ nghịch Tìm được hệ số tỉ lệ. Tính đúng giá trị tương ứng Áp dụng đúng công thức tỉ lệ nghịch 1TL Nhận biết: 1TN Biểu thức đại số. Đa Xác định đúng bậc của đa thức một biến BIỂU thức một biến Thông hiểu: THỨC 1TL Tìm đúng nghiệm của đa thức một biến 2 ĐẠI SỐ Thông hiểu: (16 tiết) 1TL Cộng, trừ nhân, chia, đa Cộng hai đa thức một biến thức một biến Nhân hai đa thức một biến 1TL Chia hai đa thức một biến 1TL Góc và cạnh của tam Vận dụng: giác. Đường vuông 1TN Bất đẳng thức tam giác góc và đường xiên Vận dụng: 1TL Chứng minh hai tam giác bằng nhau c.g.c TAM Vận dụng cao: GIÁC Tam giác bằng nhau. 3 Chứng minh hai góc cùng bù với hai góc bằng nhau (28 tiết) 1TL thì bằng nhau Chứng minh hai tam giác bằng nhau g.c.g Tam giác vuông. Tam Vận dụng: 1TN giác cân Tính đúng góc ở đáy của tam giác cân Các đường đồng quy Nhận biết: 1TL trong tam giác Sử dụng phân giác, đường trung trực 4 MỘT Biến cố ngẫu nhiên Nhận biết: 1TN
  4. SỐ YẾU Xác định biến cố chắc chắn xảy ra, biến cố có thể xảy TỐ ra, biến cố không thể xảy ra XÁC Xác suất của biến cố Vận dụng: SUẤT 2TL ngẫu nhiên Tính được xác suất của biến cố (10 tiết) ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: _NB_Tỉ lệ thức nào được lập từ đẳng thức 4 . 10 = 8 . 5 ? A. B. C. D. Câu 2: _TH_ Cho giá trị của x là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 2 3 3 Câu 3: _NB_Bậc của đa thức F(x)= 5x + 3x - 10x + 20 - 3x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: _TH_ Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 10 14 y 5 7 9 Giá trị của ô còn trống là: A. 3 B. 27 C. 36 D. 18
  5. Câu 5: _TH_Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x 8 4 y 5 10 2 Giá trị của ô còn trống là: A. 1 B. 4 C. 20 D. 10 Câu 6: _NB_Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn? A. 3 lần tung đồng xu được 3 lần mặt sấp B. Tung xúc xắc được mặt 6 C. Tung một lúc 6 xúc xắc được lớn hơn hoặc bằng 6 điểm D. Tung đồng xu được mặt ngửa Câu 7: _VD_Cho ΔABC cân tại A. Số đo của góc C là: A. 65o B. 60o C. 55o D. 50o Câu 8: _VD_Bộ ba độ dài nào sao đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4cm, 2cm, 6cm B. 4cm, 3cm, 6cm C. 4cm, 1cm, 6cm D. 3cm, 3cm, 6cm
  6. II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 1: _VD_ (1 điểm) 4 máy cày cày xong một thửa ruộng trong 3 giờ. Hỏi muốn cày xong thửa ruộng trong 2 giờ thì cần thêm bao nhiêu máy cày? Câu 2: _TH_(1 điểm) Một tam giác có độ dài ba cạnh tỉ lệ với 3 : 4 : 5 và có chu vi là 60cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. Câu 3: _TH_(1 điểm) a/ Đội văn nghệ có 1 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn một bạn ra phỏng vấn không ưu tiên bất kì bạn nào. Em hãy tính xác suất của biến cố bạn được chọn là nam. b/ Trên mỗi tờ vé số có một dãy số 6 chữ số. Em hãy tính xác suất của biến cố trúng giải đặc biệt khi mua 1 tờ vé số. Câu 4: _VD_(2,5 điểm) Cho A(x)= 3x3 - 7x + 2; B(x)= 2x2 - 3 a/ Tính A(x) + B(x) b/ Tính A(x) . B(x) c/ Thực hiện phép chia 3x2 - 5x + 2 cho x - 2 d/ Tìm nghiệm của đa thức f(x) = 8x - 16 Câu 5: _VDC_(2,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A có AB = AC, AD là tia phân giác của góc BAC ( D ϵ BC ). Gọi E là trung điểm của AC. a/ Chứng minh DE = DB b/ AB cắt ED tại K. Chứng minh ΔDCK cân và B là trung điểm của AK c/ AD cắt CK tại H. Chứng minh AH ┴ KC -----HẾT----
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – KHỐI 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B D C C A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 1,0 điểm Gọi x là số máy cày, y là thời gian x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 0,25 điểm => => x2 = 6 0,25 điểm Đáp số: 6 - 4 = 2 máy cày 0,25 điểm 0,25 điểm 2 1,0 điểm Gọi a, b, c là chiều dài ba cạnh của tam giác và a + b + c = 60 0,25 điểm 0,25 điểm a = 15; b = 20; c = 25 0,25 điểm Vậy chiều dài ba cạnh của tam giác là 15cm, 20cm, 25cm 0,25 điểm 3.a 0,5 điểm Do 6 bạn đều có khả năng được chọn nên xác suất của biến cố bạn được 0,5 điểm chọn là nam là 3.b 0,5 điểm Do 999999 số đều có khả năng xuất hiện nên xác suất của biến cố trúng 0,5 điểm giải đặc biệt khi mua 1 tờ vé số là
  8. 4.a 0,5 điểm A(x)= 3x3 - 7x + 2 2 B(x)= 2x -3 0,5 điểm A(x) + B(x)= 3x2 +2x2 - 7x -1 4.b 0,75 điểm 3x3 - 7x +2 2 2x -3 - 9x3 + 21x - 6 0,25 điểm 6x - 14x3 5 + 4x2 0,25 điểm 6x5 - 23x3 + 4x2 + 21x - 6 0,25 điểm 4.c 0,75 điểm 3x2 - 5x + 2 x-2 3x2 - 6x 3x + 1 0,25 điểm x+2 x-2 0,25 điểm 4 0,25 điểm 4.d 0,5 điểm 8x - 16 = 0 8x = 16 0,25 điểm x =2 0,25 điểm 5.a 1,0 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm = (AD là phân giác của ) 0,25 điểm AB = AE ( = AC )
  9. AD là cạnh chung => ΔABD = ΔAED => DE = DB 5.b 1,0 điểm = 180o - = 180o - Mà = Nên = 0,25 điểm DE = DB(cmt) = ( đối đỉnh ) => ΔBDK = ΔEDC 0,25 điểm => DK = DC => ΔKDC cân tại D 0,25 điểm BK = EC ( ΔBDK = ΔEDC ) AB = EC ( = AC ) => BK = AB => B là trung điểm của AK 0,25 điểm 5.c 0,5 điểm AK = 2AB AC = 2AB => AK = AC 0,25 điểm DK = DC (cmt) => AD là trung trực của BC => AH ┴ KC 0,25 điểm Lưu ý: Ở tất cả các câu, học sinh trình bày cách khác, nếu hợp lý thì chấm trọn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2