intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông (Đề tham khảo)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông (Đề tham khảo)

  1. A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 7(Năm học: 2022-2023)
  2. Nội Mức độ Tổng điểm dung/Đơn đánh giá TT Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nội dung 1: Tìm x Số câu: 1 Số câu: 1 Tỉ lệ thức- Số câu: 1 trong tỉ lệ Dãy tỉ số Bài 1b Bài 1c 1 thức Bài 1a 4,0điểm bằng Điểm:0,75 Điểm: nhau. Tìm x, y, z Điểm:0,5đ đ 0,75đ trong dãy tỉ số bằng nhau. Nội dung 2: Số câu: 2 2 Đa thức Cộng, trừ Bài 2a,b một biến đa thức Điểm: 2đ một biến 3 Nội dung 3 điểm 3: Toán thực tế Vận dụng được tính Số câu: 1 chất dãy tỉ Bài 3 số bằng nhau giải Điểm:1 đ quyết bài toán thực tiễn. Nội dung Số câu: 1 4: Bài 4 – Vận dụng được Điểm:1 đ đại lượng tỉ lệ thuận giải quyết bài toán
  3. thực tiễn. Nội dung 5: – Vận dụng được Số câu: 1 đại lượng Bài 5 tỉ lệ nghịch giải Điểm:1 đ quyết bài toán thực tiễn. Nội dung 6: Số câu: 1 4 Tam giác Bài 6b bằng Điểm: 1 đ nhau. Tam giác Nội dung Số câu: 1 3 điểm 7: Bài 6a Số câu: 1 Tổng ba Bài 6c góc của Điểm:1đ một tam giác Điểm:1 đ Số câu 1 4 5 1 11 Số điểm 0,5 điểm 3,75 điểm 4,75 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 10 % 50 % 30 % 10 % 100 % Tỉ lệ 60 % 40 % 100 % chung
  4. B –BẢN ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN Chuẩn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến thức SS Đơn vị kỹ năng TT kiến thức kiến thức cần kiểm Vận Vận tra Nhận Thông dụng dụn biết hiểu thấp cao 1 Chủ đề -Tìm x trong tỉ lệ - Dùng tính chất của tỉ lệ 2 1: Tỉ lệ thức thức để tìm x. thức- Dãy tỉ số -Tìm x, y, z trong - Vận dụng được tính chất bằng dãy tỉ số bằng của dãy tỉ số bằng nhau để nhau tìm x, y, z. nhau. 2 Chủ đề Cộng, trừ đa thức - Dùng công thức để cộng 2 2: một biến và trừ đa thức một biến. Đa thức một biến 3 Chủ đề -Tính chất dãy tỉ số -Vận dụng được tính chất 1 3: bằng nhau dãy tỉ số bằng nhau giải Toán -Đại lượng tỉ lệ quyết bài toán thực tiễn tìm thuận. được số bi của ba bạn. thực tế
  5. -Đại lượng tỉ lệ -Vận dụng được tính chất 1 nghịch đại lượng tỉ lệ thuận giải quyết bài toán thực tiễn tìm được số áo may được của một công nhân. -Vận dụng được tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch giải 1 quyết bài toán thực tiễn tìm được thời gian làm việc của 8 máy ủi. 4 Chủ đề -Tam giác bằng - Vận dụng được tính 1 1 4: nhau. chất tổng ba góc trong một tam giác Tam -Tổng ba góc của để tính góc, để giác một tam giác. chứng minh được hai góc bằng nhau. 1 - Vận dụng được trường hợp bằng nhau cạnh- cạnh- cạnh hoặc cạnh- góc- cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau . C – ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 7 UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1:(2,0 điểm) Tìm x, y biết: a) b) và c) và
  6. Bài 2:(2,0 điểm) Cho hai đa thức và a) Tính . b) Tính . Bài 3:(1,0 điểm) Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi. Bài 4:(1,0 điểm) Một công nhân may trong 5 giờ được 20 cái áo. Biết rằng năng suất làm việc không đổi, hỏi trong 12 giờ người đó may được bao nhiêu cái áo? Bài 5:(1,0 điểm) Cho biết dùng 4 máy ủi làm phẳng con đường AB mất 10 giờ. Hỏi nếu 8 máy ủi với cùng năng suất như thế thì làm phẳng con đường đó hết bao nhiêu giờ ? Bài 6: (3,0 điểm) Cho ABC cân tại A có , K là trung điểm của BC a) Tính số đo ? b) Chứng minh: ABK = ACK c) Lấy M nằm giữa B và C (M khác K), vẽ MI AB và MJ AC (I AB, J AC). Chứng minh: ------ Hết ------ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 Nội dung Bài 1: (2,0 điểm) Bài 1: (2 điểm) 0,25đ a)
  7. 8.7 x 4 x 14 0,25 và b/ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: x y x y 60 3 7 13 7 13 20 0,75đ x 3 x 3.7 21 7 y 3 y 3.13 y 39 13 và c/ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: x y z y x 4 1 4 12 15 12 4 8 2 x 1 1 0,75đ x .4 x 2 4 2 2 y 1 1 y .12 y 6 12 2 2 z 1 1 15 z .15 z 15 2 2 2 Bài 2: (2,0 điểm) a) = 1,0 đ b) 1,0 đ Bài 3: (1,0 điểm) 1,0 đ
  8. Gọi a, b , c lần lượt là số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng Theo đề bài ta có: a b c 2 4 5 và a b c 44 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau tính được: a=8 b = 16 c = 20 Vậy số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là 8 viên, 16 viên, 20 Bài 4: (1,0 điểm) Gọi số áo một công nhân may được trong 12 giờ là x (cái áo) 0,25 Do năng suất làm việc không đổi nên số áo và thời gian may xong là 0,25 hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có : 0,25 Vậy trong 12 giờ người đó may được 48 cái áo 0,25 Bài 5: (1,0 điểm) Gọi x (giờ) là thời gian cần tìm 0,25 Do số máy ủi và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta tính được: 0,25 x. 8= 10 .4 x=5 0,25 Vậy nếu 8 máy ủi với cùng năng suất như thế thì làm phẳng con 0,25 đường đó hết 5 giờ Bài 6: (3 điểm)
  9. A I J B K M C a) Tính số đo ? Xét ABC có: 0,25 (tổng 3 góc trong tam giác) 0,25 0,25 0,25 Vậy b) Chứng minh: ABK = ACK Xét ABK và ACK có: 0,25 AB = AC (do ABC cân tại A) 0,25 AK là cạnh chung KB = KC (do K là trung điểm của BC) 0,25 Vậy ABK = ACK (c-c-c) 0,25 c) Chứng minh: Xét BIM vuông tại I có: 0,25 0,25 Xét CJM vuông tại J có: 0,25 Mà (gt) 0,25 Vậy .....Hết......
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2