intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Phú Trung (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Phú Trung (Đề tham khảo)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Phú Trung (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ TRUNG BẢN ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – MÔN TOÁN KHỐI 7 Năm học 2022 - 2023 Chuẩn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức Vận STT Nhận Thông Vận kiến thức kiến thức kỹ năng dụng biết hiểu dụng cần kiểm cao - Về kỹtra năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, Thu gọn Thu gọn và nhận dạng bài toán. và tính 1 tính giá trị - Về kiến thức: Học sinh 1 1 giá trị biểu thức nắm được tính chất dãy tỉ biểu thức số bằng nhau để giải các bài toán liên quan. - Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, Sắp xếp và nhận dạng bài toán. 2 Tính 1 1 tính đa thức - Về kiến thức: Học sinh biết thu gọn và tính giá trị đa thức - Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc và phân tích đề bài, nhận dạng bài toán, khai thác yếu tố Bài toán Đại lượng thực tiễn. 3 1 thực tế tỉ thuận - Về kiến thức: Học sinh vận dụng được kiến thức của đại lượng TLT để giải quyết các vấn đề thực tiễn. - Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc và phân tích đề bài, nhận dạng bài toán, khai thác yếu tố Bài toán Đại lượng thực tiễn. 4 1 thực tế tỉ nghịch - Về kiến thức: Học sinh vận dụng được kiến thức của đại lượng TLN để giải quyết các vấn đề thực tiễn. 5 Hình học Đường 1
  2. vuông góc, đường xiên - Về kỹ năng: Vận dụng các công thức diện tích xung quanh và thể tích để tính toán. Hai tam - Về kiến thức: Nhận biết 6 Hình học giác bằng 1 1 1 hình, công thức diện tích nhau xung quanh và thể tích các hình khối - Vận dụng: giài toán tìm đường đi ngắn nhất MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN KHỐI 7 Năm học 2022 - 2023 Vận dụng Cộng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thu gọn Thu gọn giá Tính giá trị Biết sử dụng và tính giá trị biểu thức biểu thức tính chất của dãy trị biểu tỉ số bằng nhau thức trong giải toán. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,75đ 0,75đ 1.5đ =15% 2. Tính Sắp xếp bậc Tính giá trị đa đa thức thức Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,75đ 0,75đ 1.5đ =15% 3. Bài toán thực tế TLT Vận dụng được tính chất của đại
  3. lượng TLT trong giải toán Số câu : 1 1 Số điểm: 0,75đ 0,75đ =7.5% 4. Bài toán . thực tế Vận dụng được TLN tính chất của đại lượng TLN trong giải toán Số câu: 1 1 Số điểm: 0,75đ 0.75đ =7.5% 5. Hình học Vận dụng bài toán tìm đường đi ngắn nhất Số câu: 1 1 Số điểm: 1đ 1đ =10% 6. Hình học Biết sử dụng các trường Vận dụng Vận dụng được hợp bằng được định góc so le trong, nhau của tam giác nghĩa của đối đỉnh trong hai tam giác việc chứng minh bằng nhau hai tam giác bằng nhau.
  4. Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 1đ 1đ 1đ 3đ =30% Tổng số 4 1 10 câu 2 3 Tổng số 3.25đ 1đ điểm 1,75đ 2,5đ 10đ
  5. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2022 - 2023 TÂN PHÚ TRUNG Môn: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5 điểm) a) Thu gọn đơn thức sau, tìm bậc của đơn thức: 3x3y2z.( – 4 xy3z2) b) Tính giá trị của biểu thức: A = 2x2 – 4x – 1 khi x = 2. Bài 2. (3.0 điểm) Cho hai đa thức: a/ Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần và tìm bậc. b/ Tính P(x) + Q(x) , P(x) - Q(x) Bài 3. (0,75 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được tổng cộng 26 cây xanh. Biết rằng số cây xanh lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ thuận với các số 6, 3, 4. Tính số cây xanh mỗi lớp 7A, 7B, 7C trồng được. Bài 4. (0,75 điểm) Một xí nghiệp dự định giao cho nhóm 48 công nhân thực hiện dự án trong 12 ngày. Tuy nhiên, khi bắt đầu công việc thì một số công nhân bị điều động đi làm việc khác, do đó thời gian làm việc thực tế của nhóm công nhân còn lại kéo dài thêm 6 ngày so với dự định. Hỏi số công nhân bị điều động đi làm việc khác là bao nhiêu công nhân? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). Bài 5. (1 điểm) Bạn An xuất phát từ 1 điểm A ở hình bên dưới. Bạn ấy muốn tìm đường ngắn nhất để đi qua một con đường đối diện.Theo em bạn An phải đi theo đường nào để đến nơi nhanh nhất?
  6. Bài 6. (3 điểm) Cho , có . Gọi H là trung điểm BC. a) Chứng minh b) Chứng minhlà tia phân giác của góc c) Từ H vẽ tại E, tại F. Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt tia AH tại K. Chứng minh: EH // BK. ……………………………………HẾT……………………………………
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 7 Bài Nội dung Thang điểm 1.a Bài 1 : 0,75 điểm a) Thu gọn đơn thức sau, tìm bậc của đơn thức : 3x3y2z.(-4xy3z2) =3.(-4).x3.x.y2.y3.z.z2 = – 12 x4y5z3 1. b b) Tính giá trị của biểu thức: 0.75 điểm A = 2x2 – 4x – 1 khi x = 2. Thay x = 2 vào biểu thức: 2.22 – 4.2 – 1 =2.4 – 8 – 1 =–1 2 Bài 2: 3 điểm a) a) Thu gọn mỗi BTĐS được 0,75 Bậc 4 điểm b) Tính đúng Bậc 4 P(x)+ Q(x) 0,75 b/ Tính P(x) + Q(x) , P(x) - Q(x) P(x)- Q(x) 0,75 P(x)+ Q(x) = -+ + 5x -1 P(x) - Q(x)= ++9x – 3 Bài 3 Gọi x, y, z (cây) lần lượt là số cây 0,75 điểm trồng được của lớp 7A, 7B, 7C Gọi ẩn 0,25 điểm (x,y,z>0) Viết được công thức và Vì số cây trồng được của ba lớp lần tính đúng 0,25 điểm lượt tỉ lệ thuận với các số 6, 3, 4 nên Kết luận đúng 0,25 ta có điểm và Ta có Vậy ; ; Học sinh kết luận Ta có AD; AB; AC là các đường xiên. AH là đường vuông góc nên AH ngắn nhất. Vậy bạn An nên đi theo đường AH.
  8. Bài 4 0,75 điểm Gọi x (giờ) là thời gian để hoàn Gọi ẩn 0,25 điểm thành công việc của 18 công nhân Viết được công thức và (x > 0) tính đúng 0,25 điểm Vì số công nhân và thời gian hoàn Kết luận đúng 0,25 thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ điểm nghịch nên ta có: Vậy thời gian để hoàn thành công việc của 18 công nhân là 32 ngày. Số công nhân bị điều động đi là: 48 -32 = 16 công nhân Bài 5. Ta có AD; AB; AC là các đường 1 điểm xiên. Giải thích 0, 75 điểm AH là đường vuông góc nên AH Kết luận 0,25 điểm ngắn nhất. Vậy bạn An nên đi theo đường AH. Bài 6. Cho , có . Gọi H là trung điểm BC. 3 điểm a) Chứng minh b) Chứng minhlà tia phân giác của góc c) Từ H vẽ tại E, tại F. Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt tia AH tại K. Chứng minh : EH // BK. a)Xét ∆ AHB và ∆AHC có: AB = AC HB = HC AH là cạnh chung Vậy ∆AHB = ∆AHC (c.c.c) a) 1 điểm b) Ta có ∆AHB = ∆AHC (cmt) (2 góc tương ứng) là tia phân giác của góc c) b) 1 điểm Chứng minh được ∆ABK = ∆ACK suy ra mà = 900 c) 1 điểm suy ra = 900 suy ra KB AB mà HE AB vậy KB // CE
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2