intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơ đánh giá % điểm (2) n vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 1 và dãy tỉ (TN4) 3.3% số bằng 0.33đ nhau. Giải toán 1 về đại (TL2) 15% 1 lượng tỉ 1.5đ Số thực lệ Đa thức 2 1 1 một biến (TN1, 2) (TL1a) (TL1b) 21.7% 0.67đ 0.5đ 1.0đ Biến cố 2 và xác (TN3, 9) 6.7% suất 0.67đ 2 Các hình Quan hệ 4 Vẽ hình 1 hình học giữa (TN5,6,7, 0.5đ (TL3a) 28.3% cơ bản đường 8) 1.0đ vuông 1.25đ góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác Giải bài 1 1 toán có (TL3b) (TL3c) 15%
  2. nội dung 0.5đ 1.0đ hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn. 3 Một số Giải bài 1 hình toán thực (TL4) 10% khối tế 1.0đ trong thực tiễn Tổng 9 1 3 2 1 15 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 100% chung BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 – NĂM HỌC: 2022 - 2023 TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá
  3. NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số thực Nhận biết: 1 - Nhận biết (TN4) Tỉ lệ thức và được tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng và các tính chất nhau. của tỉ lệ thức. Vận dụng: 1 - Giải được một (TL2) số bài toán đơn giản về đại Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận lượng tỉ lệ (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). Đa thức một Nhận biết: 3 biến - Nhận biết đâu (TN1,2) là đa thức một (TL1a) biến - Tính được giá trị của biểu thức đơn giản
  4. Thông hiểu: 1 - Cộng hai đa (TL1b) thức một biến Nhận biết: 2 - Nhận biết các (TN 3,9) Biến cố và xác loại biến cố và suất xác suất xảy ra biến cố. HÌNH HỌC PHẲNG 2 Các hình hình Quan hệ giữa Nhận biết: 1 học cơ bản đường vuông - Nhận biết (TN6) góc và đường được khái niệm: xiên. Các đường đường vuông đồng quy của góc và đường tam giác xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết 1 được: các đường (TN5) đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực) và
  5. tính chất cơ bản của nó; sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. - Nhận được 1 1 quan hệ giữa ba (TN 7,8) (TL3a) cạnh trong một tam giác, quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Giải bài toán có Vận dụng – 1 1 nội dung hình Vận dụng cao: (TL3b) (TL3c) học và vận dụng - Diễn đạt được giải quyết vấn lập luận và đề thực tiễn. chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản: lập luận và chứng minh được các đường thẳng vuông góc, so sánh độ dài các đoạn thẳng…. từ các
  6. điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác. Giải bài toán có Thông hiểu: 1 nội dung hình - Tính toán được (TL4) Một số hình khối và vận thể tích và diện 3 khối thực tiễn dụng giải quyết tích xung quanh vấn đề thực tiễn. của hình thực tiễn.
  7. Trường THCS Thạnh Mỹ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên: …………………... Năm học: 2022 – 2023 Lớp: ………. Môn: Toán học - Lớp: 7 SBD: ………. Thời gian: 60’ Điểm: Nhận xét của giáo viên: Đề: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số. A. . B. . C. . D. . Câu 3. Biến cố “Khi giao hai con xúc sắc được tổng số chấm bằng 13” là biến cố:
  8. A. Biến cố không thể. B. Biến cố chắc chắn. C. Biến cố ngẫu nhiên. D. Không xác định được. Câu 4. Nếu thì: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Nếu các đường cao của tam giác cắt nhau tại điểm H thì A. H là trực tâm của tam giác. B. H cách đều ba cạnh của tam giác. C. H là trọng tâm của tam giác. D. H cách đều ba đỉnh của tam giác. Câu 6. Cho hình vẽ sau: A d H B C Đường vuông góc kẻ từ điểm đến đường thẳng là: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. . B. . C. . D. . Câu 9. Biến cố “ Tuần sau giá xăng sẽ giảm ” thuộc loại biến cố nào? A. Biến cố ngẫu nhiên. B. Không xác định được. C. Biến cố không thể. D. Biến cố chắc chắn. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, số hoa đạt được của ba bạn Lan, Nga, Hằng lần lượt tỉ lệ với 5 ; 4 ; 2 . Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn, biết rằng tổng số hoa đạt được của ba bạn là 88 bông. Câu 2: (1,5 điểm) Cho 2 đa thức: ; a) Tính giá trị của biểu thức tại b) Tính A(x) + B(x). Câu 3: (3,0 điểm) Cho tam giác có . a) So sánh số đo các góc của tam giác .
  9. b) Điểm thuộc cạnh sao cho . Gọi là trung điểm của . Chứng minh = c) Tia AM cắt BC tại K. Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Tính Câu 4: (1 điểm) Người ta làm một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa với chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 10cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của chiếc hộp. ----------- Hết ---------- Bài làm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  11. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B C A B A C D D A Mỗi câu đúng 0,33 đ B. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1: (1,5 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, số hoa đạt được của ba bạn Lan, Nga, Hằng lần lượt tỉ lệ với 5 ; 4 ; 2 . Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn, biết rằng tổng số hoa đạt được của ba bạn là 88 bông. Gọi số hoa điểm tốt của mỗi bạn Lan, Nga, Hằng lần lượt là a, b, c 0.25 (bông) Theo bài ra ta có: a + b + c = 88 và 0.25
  12. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: =8 0.5 Suy ra: a = 8 . 5 = 40 b = 8 . 4 = 32 0.25 c = 8 . 2 = 16 Vậy số hoa điểm tốt ba bạn Lan, Nga, Hằng đạt được lần lượt là 40 0.25 bông; 32 bông; 16 bông. Câu 2: (1,5 điểm) Cho 2 đa thức: ; a) Tính giá trị của biểu thức tại b) Tính A(x) + B(x). a Giá trị của biểu thức tại là (0.5 đ) 0,25 =–3–2+1=–4 0,25 b A(x) = -3x3 – 2x2 +1 3 2 (1 đ) B(x) = 2x + 5x + x - 3 1.0 A(x) + B(x) = -x3 + 3x2 + x - 2 Câu 3: (3,0 điểm) Cho tam giác có . a) So sánh số đo các góc của tam giác . b) Điểm thuộc cạnh sao cho . Gọi là trung điểm của . Chứng minh = c) Tia AM cắt BC tại K . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Tính A D M B 0,5 C K F Hình vẽ hợp lí (không cần đo đạc kiểm tra) đến câu a
  13. cho 0,5 điểm a Trong tam giác có 5cm > 4cm > 2cm nên 0,5 (1,0 đ) Suy ra 0,5 Xét và có: (giả thiết) b (M là trung điểm của BD) (0,5 đ) là cạnh chung 0,25 Suy ra = (c-c-c) 0,25 (Chỉ nêu được 2 yếu tố vẫn cho 0,25 đ) Do = nên (2 góc tương ứng) Suy ra c Do nên 0.25 (1 đ) hay Xét và có: là cạnh chung Nên =(c-g-c) 0.25 Suy ra (góc tương ứng) và (cạnh tương ứng) Xét và có: (do ) (giả thiết) Suy ra = (c-g-c) Suy ra (góc tương ứng) 0,25
  14. Suy ra: 0,25 Câu 4: (1 điểm) Người ta làm một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa với chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 10cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của chiếc hộp. Diện tích xung quanh của chiếc hộp: 0.5 Sxq = 2(a+b).c = 2.(20 + 15).10 = 700 (cm2) Thể tích của chiếc hộp: 0,5 V= a.b.c = 20.15.10 = 3000 (cm3) (HS làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2