intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị Trấn 2 (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị Trấn 2 (Đề tham khảo)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị Trấn 2 (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA KÌ II TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 2 MÔN: TOÁN 7 - NH: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3x.(x - 2) b) (4x – 5).(x + 1) c) (2x2 + 5x + 3) : (x + 1) Bài 2(1 điểm) Cho hai đa thức A(x) = 2x3 – 3x2 + 4x – 1 B(x) = x3 + x2 – 5x + 2 Hãy tính : a) A(x) + B(x) b) A(x) - B(x) Bài 3(1,5 điểm) Cho biết 4 máy cày dự kiến cày một cánh đồng hết 60 ngày. Hỏi muốn cày hết cánh đồng đó trong 40 ngày cần tăng thêm bao nhiêu máy cày nữa (Giả sử năng suất làm việc của các máy cày như nhau). Bài 4 (0,5 điểm) Tam giác trong Hình 1 có chu vi bằng (25y - 8) cm. Tìm cạnh chưa biết trong tam giác đó. Bài 5. (1,5 điểm) Để chuẩn bị cho năm học mới, một cửa hàng có chương trình giảm giá dành cho đồng phục học sinh. Giá một cái quần là 250 000 đồng, giá một cái áo là 225 000 đồng. Nếu mua một cái quần thì được giảm giá 17% , mua một cái áo thì được giảm giá 15%. Bạn An mua 1 bộ đồng phục gồm 1 cái áo và 1 cái quần. Hỏi bạn An phải trả tiền bộ quần áo đó là bao nhiêu ? (Làm tròn kết quả đến hàng trăm) Bài 6. (1 điểm) Bạn Minh quay mũi tên ở vòng quay trong hình bên và quan sát xem khi dừng lại thì nó chỉ vào ô nào.
  2. Trong các biến cố sau, hãy chỉ ra biến cố nào là chắc chắn, không thể, ngẫu nhiên. Bài 7 (0,5 điểm) Số điểm tốt các bạn học sinh lớp 7B đạt được trong một tuần được cho ở biểu đồ đoạn thẳng sau: Chọn ngẫu nhiên một ngày trong tuần. Biết rằng khả năng cả 5 ngày được chọn đều như nhau. Tính xác suất của biến cố: a) “Vào ngày được chọn các học sinh lớp 7B đạt 10 điểm tốt”. b) “Vào ngày được chọn các học sinh lớp 7B đạt ít nhất 8 điểm tốt”. Bài 8 (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB < AC), vẽ BD là tia phân giác của góc ABC (D thuộc cạnh AC). Trên đoạn BC lấy điểm E sao cho BE = BA. a) Chứng minh: ABD = EBD. Từ đó suy ra góc BED là góc vuông. b) Tia ED cắt tia BA tại F. Chứng minh: BFC cân. c) Gọi I là trung điểm của FC. Chứng minh B, D, I thẳng hàng. Hết. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
  3. Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3x.(x - 2) = 3x2 – 6x …………………………………..0,5đ b) (4x – 5).(x + 1) = 4x2 + 4x - 5x – 5 ………………….0,5đ c) (2x2 + 5x + 3) : (x + 1) ………= 2x + 3 …………………..0,5đ Bài 2(1 điểm) a) A(x) + B(x) = ……= 3x3 – 2x2 –x + 1 ……………….0,75đ b) A(x) - B(x) = ……= x3 – 4x2 + 9x – 3 ……………….0,75đ Bài 3(1,5 điểm) Ta có : 4 máy cày: 60 ngày x máy cày : 30 ngày …………………………………0,5đ Vì số máy cày và số ngày hoàn thành công việc là 2 đại lượng TLN ………0,25đ nên ta có: …………………………………….0,5đ Số máy cày cần tăng thêm là : 8-4=4 máy ………………………….0,25đ Bài 4(0,5 điểm) Độ dài cạnh chưa biết trong tam giác là: (25y - 8) - (5y + 3) - (7y - 4)……………………..0,25đ = 25y - 8 - 5y - 3 - 7y + 4 = (25y - 5y - 7y) + (-8 - 3 + 4) = 13y - 7 Vậy độ dài cạnh còn lại trong tam giác đó là 13y - 7 cm ……….…..0,25đ Bài 5(1,5 điểm) Số tiền An phải trả tiền bộ quần áo đó là : 250000.(1 – 17%) + 225000.(1 – 15%) = 398750 (đồng) ...........0,25đ 398800 (đồng) Vậy số tiền An phải trả tiền bộ quần áo đó là 398800 đồng ……….0,25đ Bài 6(1 điểm) Các số trong các số đều lớn hơn hoặc bằng 1 nên biến cố A là biến cố chắc chắn.
  4. Ngoài các ô màu trắng thì còn các ô màu xanh và màu đỏ nên biến cố B là biến cố ngẫu nhiên. Không có ô nào có màu tím nên biến cố C là biến cố không thể. Không có ô nào có số lớn hơn 6 nên biến cố D là biến cố không thể. Vậy trong các biến cố sau, biến cố A là chắc chắn, biến cố C và D là không thể, biến cố B là ngẫu nhiên. Bài 7 (0,5 điểm) Chọn ngẫu nhiên một ngày trong tuần và khả năng cả 5 ngày được chọn đều như nhau nên có 5 kết quả có thể xảy ra đối với ngày được chọn và 5 kết quả này có cùng khả năng xảy ra. a) Trong 5 ngày chỉ có ngày thứ Năm các học sinh lớp 7B đạt 10 điểm tốt. Do đó xác suất của biến cố “Vào ngày được chọn các học sinh lớp 7B đạt 10 điểm tốt” là 1515. b) Trong cả 5 ngày thì số điểm tốt của các học sinh lớp 7B đều lớn hơn hoặc bằng 8. Hay các học sinh lớp 7B đạt ít nhất 8 điểm tốt. Do đó biến cố “Vào ngày được chọn các học sinh lớp 7B đạt ít nhất 8 điểm tốt” là biến cố chắc chắn, khi đó xác suất của biến cố này bằng 1. Bài 8 : (2,5 điểm) B E A C D F
  5. B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK 2 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng SỐ - ĐAI SỐ 1 Biểu Cộng trừ Nhận biết: Bài Bài 2 thức đại đa thức -Nhận biết được đa thức 1a, 1b số một biến. một biến Nhân chia – Thực hiện được các phép đa thức toán cộng, trừ, nhân một biến Thông hiểu: Bài Chia đa thức một biến 1c Đại lượng Vận dụng: Bài 3 tỉ lệ Bài toán -Bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch về đại nghich dụng quy tắc làm tròn lượng số. TLN -Cộng trừ đa thức một biến Bài 4 Toán Bài 5 thực tế Tăng giảm giá, làm tròn số Thống Bài 7 kê xác Toán thưc tế về biến cố ngẫu Bài 6 suất nhiên Bài toán về biến cố ngẫu nhiên HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Thông hiểu: Bài 8a Tam –Chứng minh được hai tam giác. giác bằng nhau Vận dụng: Bài8b Chứng - Chứng minh được tam minh tam giác cân thông qua bài toán giác bằng chứng minh hai tam giác nhau bằng nhau - Chứng minh được ba điểm
  6. thẳng hàng Bài8c A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 7 Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơ Chủ đề Vận n vị kiến Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Cộng trừ Bài 1: Bài 1: Bài 2: đa thức (1đ) (0,5đ) (1đ) một biến. 1a , 1b 1c Bài 4 1 Nhân 0,5đ chia đa Biểu thức một thức đại biến số Bài toán Bài 3: TLN (1,5đ) Đại lượng tỉ lệ nghịch Bài 5: (1,5đ) 85% Toán Tăng thực tế giảm giá, làm tròn số Bài 6 Bài 7 Thống (1đ) (0,5đ) kê xác Bài toán suất về biến cố ngẫu nhiên
  7. Tam giác Bài 8: Bài 8: Bài 8: 25% Tam giác 2 bằng (1đ) (1đ) (0,5đ) (18 tiết) nhau 1a 1b 1c Tổng: 2 3 2 1 10 Số câu 2đ 3đ 4đ 1đ 10đ Điểm Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% Tỉ lệ chung 50% 50%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2