intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Củ Chi (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Củ Chi (Đề tham khảo)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Củ Chi (Đề tham khảo)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Tổng % điểm đánh giá (12) Nội (4-11) Chương TT dung/đơn vị /Chủ đề (1) kiến thức Vận dụng (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (3) cao TL TL TL TL Tỉ lệ thức và 1 1 dãy tỉ số (TL 1) (TL 5) 20% Tỉ lệ thức (1,0 đ) (1,0 đ) bằng nhau và đại lượng tỉ lệ Đại lượng tỉ 1 1 1 (12 tiết) lệ thuận, (TL 2a) (TL 2b ) 15% tỉ lệ nghịch (0,5 đ) (1,0 đ) Biểu thức Đa thức một 1 2 2 đại số (TL 3a ) (TL 3b,c) 25% biến (16 tiết) (1,0 đ) (1,5 đ) Làm quen với biến cố 1 1 Làm quen 3 và xác suất (TL 4a) (TL 4a) 10% với biến cố của biến cố (0,5 đ) (0,5 đ) (6 tiết) Quan hệ giữa góc và cạnh trong 1 tam giác, (TL 6 ) đường (1,0đ) vuông góc Quan hệ và đường giữa các xiên. Quan 2 1 4 yếu tố trong hệ giữa ba (TL 6a) (TL6b) 30% tam giác cạnh của (1,0 đ) (1,0đ) (22 tiết) tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác Tổng số câu 2 5 5 1 13 Tỉ lệ % 15,38% 38,46% 38,46% 7,7% 100%
  2. Tỉ lệ chung 53,84 % 46,16 % 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Nhận Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Thông hiểu Vận dụng thức Biết cao Nhận biết: 1 Tỉ lệ thức Nhậ và đại 1 (TL5) n biết lượng tỉ lệ về tỉ lệ ( TL1) thức và tính Tỉ lệ thức chất 1 và dãy tỉ số của tỉ bằng nhau lệ thức. Nhậ n biết về dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết: 1 (TL2a) 1 Nhậ (TL2b) Đại lượng n biết tỉ lệ thuận, hai đại đại lượng tỉ lượng lệ nghịch tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Thông hiểu: - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
  3. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). 2 Biểu thức Đa thức Nhận biết: đại số một biến – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông 1 hiểu: (TL 3a) – Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được 2 giá trị của (TL 3b,c) đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
  4. phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Nhận biết: – Làm quen với các khái 3 niệm mở đầu về biến cố ngẫu 1 nhiên và (TL4a) xác suất của biến cố Làm quen ngẫu nhiên với biến cố trong các ví ngẫu dụ đơn giản. nhiên. Làm Làm quen quen với với biến cố Thông xác suất 1 và xác suất hiểu: của biến cố (TL4b) của biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết trong một được xác số ví dụ suất của đơn giản một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). 4 Quan hệ Quan hệ Nhận biết: giữa các giữa góc và yếu tố cạnh trong – Nhận biết trong tam tam giác, được liên hệ giác đường về độ dài của ba cạnh
  5. vuông góc trong một và đường tam giác. xiên. Quan hệ giữa ba – Nhận biết cạnh của được khái tam giác. niệm hai Các đường tam giác đồng quy bằng nhau. trong tam – Nhận biết giác được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu:
  6. – Giải thích được quan 2 hệ giữa (TL 6a) đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập 1 luận và (TL 6b) chứng minh hình học trong những
  7. trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng 1 cao: (TL 7) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 5 Một số Một số Nhận biết: hình khối hình khối
  8. trong thực - Nhận biết tiễn (hình được số mặt hộp chữ , số cạnh , trong thực nhật, hình số đỉnh của tiễn lập một số hình phương, khối trong hình lăng thực tiễn. trụ đứng) Tổng số 2 5 5 1 câu Tỉ lệ % 15,38% 38,46% 38,46% 7,7% Tỉ lệ chung 53,84 % 46,16 % UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN 7 ( Thời gian làm bài 90 phút) Bài 1. (TH) (1,0 điểm) Tìm a,b : Bài 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau được liên hệ theo công thức y = - 5x a) (NB) (0,5 điểm) Tìm hệ số a ? b) (VD) (1,0 điểm) Tính x khi Bài 3. (1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14 a) (NB) Khả năng em chọn được mấy kết quả. b) (TH) Tìm xác suất để chọn được số chia hết cho 2
  9. Bài 4. (2,5 điểm) Cho hai đa thức a) (TH)Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) (VD) Tính tổng của hai đa thức P(x) và Q(x) c) (VD) Thực hiện phép nhân .( + 5x -2) Bài 5. (TH) (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau. So sánh các độ dài AB, AC,AD,AE. Bài 6. (2,0 điểm) Cho ∆MNP cân tại M ( . Vẽ NH ⊥ MP ( H ∈ MP), PK ⊥ MN ( K ∈ MN), NH và PK cắt nhau tại E. Chứng minh a) (TH) ∆NHP = ∆PKN b) (VD) ME là phân giác của góc NMP. Bài 7. (VDC) (1,0 điểm) Để tập bơi nâng dần khoảng cách, hằng ngày bạn Tuấn xuất phát từ M, ngày thứ nhất bạn bơi đến A, ngày thứ hai bạn bơi đến B, ngày thứ ba bạn bơi đến C , …(hình vẽ). Hỏi rằng bạn Tuấn tập bơi như thế có đúng mục đích đề ra hay không (ngày hôm sau có bơi được xa hơn ngày hôm trước hay không)? Vì sao? -------------------Hết------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 7 Bài Nội dung Điểm 0,5 Bài 1 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: (1,0 0,25 Ta có : = 5 0,25 điểm) ⇒ ⇒ Bài 2 a) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên a = -5 0,5 (1,0 b) Khi y = -15 thì x= = -3 0,5 điểm) Khi y = 25 thì x= = 5 0,5 Bài 3 Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. (0,5 a) Khả năng em chọn được 4 kết quả. 0,5 điểm) b) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 2 0,5 Bài 3 Thu gọn và sắp xếp hai đơn thức P(x) và Q(x) (2,5 0,5 = điểm) = 0,5
  10. Tính tổng hai đa thức đúng được 1,0 M(x) = P(x) + Q(x) = x+ 2 c) Thực hiện phép nhân.( + 5x -2) = 2+10 0,5 Bài 4 (1,0 điểm) Ta có AB < AC (đường vuông góc ngắn hơn đường xiên) 0,5 Mà BC < BD < BE ⇒ AC < AD < AE (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu) Vậy AB < AC < AD < AE 0,5 Bài 5 (2,0 điểm) a) Xét ∆NHP vuông tại H và ∆PNK vuông tại K 0,25 Ta có NP là cạnh chung và (Vì ∆MNP cân tại M (gt)) 0,25 ⇒ ∆NHP = ∆PKN (ch-gn) 0,25 ⇒ NH = PK (đpcm) 0,25 b) *Ta có : MK = MN – KN (vì K thuộc MN) và : MH = MP – HP (Vì H thuộc MP) 0,25 Mà MN = MP (Vì ∆MNP cân tại M (gt)) KN = HP (2 cạnh tương ứng của ∆NHP = ∆PKN (cmt)) => MK = MH 0,25 * Xét ∆MEK vuông tại K và ∆MEH vuông tại H (gt) Ta có ME là cạnh chung và MK = MH (cmt) 0,25
  11. => MEK = MEH (ch-cgv) => = 0,25 => ME là phân giác của góc NMP (đpcm) + Nhận thấy các điểm A, B, C, D, … cùng nằm trên một đường thẳng. Gọi đường thẳng đó là đường thẳng d. + Theo định nghĩa: MA là đường vuông góc kẻ từ M đến d 0,5 MB, MC, MD, … là các đường xiên kẻ từ M đến d. AB là hình chiếu của đường xiên MB trên d Bài 6 AC là hình chiếu của đường xiên MC trên d (1,0 AD là hình chiếu cùa đường xiên MD trên d điểm) 0,5 … + Theo định lý 1, MA là đường ngắn nhất trong các đường MA, MB, MC, … + Theo định lý 2: AB < AC < AD < … nên MB < MC < MD < … (đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn). Vậy MA < MB < MC < MD < … nên bạn Nam đã tập đúng mục đích đề ra.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2