intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành

  1. UBND HUYỆN AN LÃO KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Trường TH&THCS Trường Thành Môn: TOÁN 7 ( Thời gian làm bài: 45 phút) Người ra đề: Phạm Thị Thúy Hường Mức độ Tổng % điểm TT Nội đánh giá dung/Đơ Vận Chủ đề Nhận Thông Vận n vị kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Một số – Nhận 3TN 5 yếu tố biết được C1,C2,C 1.5 thống kê những 3 15% và xác dạng suất biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. – Đọc và 1TN mô tả C4 được các dữ liệu ở dạng bảng, biểu đồ đoạn thẳng
  2. - Xác 1TL suất C13 (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. 2 Biểu thức – Nhận 2TN đại số biết được C5,C6 đơn thức, đơn thức đồng dạng. 9 – Xác 1TN 4.5 định C7 45% được bậc của đa thức – Xác 1TN định C8 được nghiệm của đa thức một
  3. biến. Tìm 1TL 1TL nghiệm C15a, C15b của đa thức một biến - Chứng 1TL minh đa C17 thức một biến không có nghiệm. – Thực 2TL hiện C14a,b được các phép tính: phép cộng, phép trừ đa thức một biến. 3 Tam giác – Nhận 1TN 7 biết được C9 4.0 tổng ba 40% góc trong một tam giác. – Nhận 1TN biết được C10
  4. đường cao; sự đồng quy của các đường nó. -Nhận 1TN biết hai C11 góc nhọn của tam giác vuông phụ nhau. Vận 1TN dụng C12 tính chất ba đường trung tuyến để tính độ dài đoạn thẳng Diễn đạt 1TL 2TL được lập C16a C16b,c luận và chứng minh hai tam giác bằng nhau, đường
  5. trung trực của đoạn thẳng, tia phân giác của một góc. Tổng 8 4 5 3 1 21 Tỉ lệ % 20% 47,5% 22,5% 10% 100 Tỉ lệ 67,5% 32,5% 100% chung UBND HUYỆN AN LÃO KHUNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Trường TH&THCS Trường Thành Môn: TOÁN 7 ( Thời gian làm bài: 45 phút) Người ra đề: Phạm Thị Thúy Hường TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Một số yếu tố Mô tả và biểu Nhận biết: 3TN xác suất và diễn dữ liệu C1,C2,C3 thống kê – Nhận biết trên các bảng, được những biểu đồ dạng biểu diễn khác nhau cho
  6. một tập dữ liệu. Thông hiểu: 1TN C4 – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng bảng, biểu đồ đoạn thẳng . Vận dụng: 1TL C13 – Xác suất (thực nghiệm) Yếu tố xác của khả năng suất xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản 2 Biểu thức đại số Nhận biết: 2TN – Nhận biết C5,C6 được đơn thức, đơn thức đồng Biểu thức đại dạng, 1TN số Thông hiểu: C7 – Xác định được bậc của đa thức Đa thức một Thông hiểu: 1TN biến C8 – Xác định được nghiệm của đa thức một biến.
  7. TH-VD -Tìm 1TL 1TL nghiệm của đa C15a C15b thức một biến. Vận dụng: 1TL C17 - Chứng minh đa thức một biến không có nghiệm. Thông hiểu: 2TL C14a,b – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ đa thức một biến. 3 Tam giác Tam giác. Tam Nhận biết: 1TN giác bằng C9 nhau.. Các – Nhận biết đường đồng được tổng ba quy của tam góc trong một giác. tam giác. – Nhận biết 1TN được đường C10 cao; sự đồng quy của các đường nó. -Nhận biết hai 1TN góc nhọn của C11 tam giác vuông phụ nhau.
  8. Thông hiểu: 1TN C12 Vận dụng tính chất ba đường trung tuyến để tính độ dài đoạn thẳng. Vận dụng:Diễn 1TL 1TL đạt được lập C16a C16b,c luận và chứng minh hai tam giác bằng nhau, đường trung trực của đoạn thẳng, tia phân giác của một góc. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Trường TH&THCS Trường Thành Môn: TOÁN 7 ( Thời gian làm bài: 45 phút) Người ra đề: Phạm Thị Thúy Hường I. Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1. ( NB)An gieo một đồng xu 5 lần . Số lần xuất hiện mặt sấp nhiều nhất là : A.1 B.2 C.5 D.4 Câu 2. (NB) Các môn thể thao ưa thích của học sinh nữ lớp 7B ghi lại trong bảng sau:
  9. Môn thể thao Số bạn ưa thích Cầu lông 5 Bóng bàn 3 Bóng đá 2 Đá cầu 4 Bóng rổ 3 Môn thể thao ưa thích nhất của học sinh nữ lớp 7B là A. Cầu lông; B. Bóng bàn; C. Đá cầu; D. Bóng đá. Câu 3. (NB)Thu thập số liệu về mức độ hứng thú học tập các bộ môn của học sinh lớp 7A được kết quả như sau: Toán Ngữ Khoa Lịch sử Tin Giáo Ngoại Công Giáo Âm Hoạt động văn học tự và Địa học dục ngữ nghệ dục thể nhạc trải nghiệm, nhiên lí công chất hướng dân nghiệp 50% 30% 45% 30% 30% 40% 60% 30% 70% 20% 100% Học sinh lớp 7A yêu thích môn học nào nhất? A. Toán; B. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; C. Giáo dục thể chất; D. Ngoại ngữ. Câu 4. (TH) Biểu đồ bên dưới biểu diễn cân nặng 4 học sinh trong đợt kiểm tra sức khỏe năm 2019 và năm 2020.
  10. Tổng cân nặng bốn học sinh năm 2019: A. 188 B. 198 C. 178 D. 168 Câu 5 ( NB) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức: A. xy2z B. C. – 5x + 1 D. (- 2xy2)xy2 Câu 6. ( NB) Các cặp đơn thức sau, những cặp đơn thức nào đồng dạng: A. – 2x2y và 3x2y B. 10x2y và 10xy C. 4xyz2 và 6(xyz)2 D. – 2(xy)2 và – 2xy2 Câu 7 .( TH) Bậc của đa thức là: A.6 B. 4 C.5 D.7 Câu 8 . (TH) Đa thức P(x) = x – 3 có nghiệm là:
  11. A. 1 B. 2 C. – 3 D. 3 Câu 9. (NB) Tổng ba góc của một tam giác bằng: A. 900 B. 1200 C. 1500 D. 1800 Câu 10. (NB) Giao điểm ba đường cao của tam giác được gọi là: A. Trọng tâm B. Trực tâm C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác Câu 11. (NB) ABC vuông tại A. Tổng hai góc B và C bằng: A. 600 B. 700 C. 800 D. 900 Câu 12. (TH) Cho ABC và AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm. Nếu AM = 12cm thì AG bằng: A. 8 cm B . 10 cm C . 4 cm D . 6 cm Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 13: TH(0,5 điểm): Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3 ,....., 12. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tìm số phần tử của tập hợp B gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số lần xuất hiện trên thẻ được rút ra. Câu 14: (TH) (1,5 điểm): Cho hai đa thức: P(x) = – 2x5 + 4x4 – 2x2 – x + 5; Q(x) = – x 5 – 3x4 + x3 – x2 + 2x – 1
  12. a) TH) Tính P(x) + Q(x) b) (TH)Tính Q(x) – P(x) Câu 15: (1điểm) Tìm nghiệm của các đa thức a. (TH)A(x) = 2x + 3 b. (VD)B(x) = x2 - 3x Câu 16 (VD) (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của cắt AC tại E. Từ E kẻ EH vuông góc với BC tại H. a) (TH)Chứng minh: b) (VD)Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) (VD)Kẻ . Chứng minh AH là tia phân giác của Câu 17 (VDC) (1 điểm) Chứng minh rằng đa thức P(x) = x2+ x +1 không có nghiệm. ----------------------------HẾT--------------------------
  13. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Trường TH&THCS Trường Thành NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 7 ( Thời gian làm bài: 45 phút) Người ra đề: Phạm Thị Thúy Hường Phần 1. Trắc nghiệm khách quan Mỗi câu TN trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PA đúng C A B A C A A D D B D A Phần 2. Tự luận Bài Nội dung Điểm Tập hợp gồm các quả có thể xảy ra đối với số lần xuất hiện trên 0.25 1 thể được rút ra là: B ={1,2,3,....,12}. 0.25 Số phần tử tập hợp B là 12 0.25 5 4 2 5 4 a) P(x) + Q(x) = (– 2x + 4x – 2x – x + 5) + (– x – 3x + x3 – x2 + 2x – 1 ) = – 3x5 + x4 + x3 – 3x2 + x + 4 0.5 2 b) Q(x) – P(x) = P(x) + Q(x) = (– 2x5 + 4x4 – 2x2 – x + 5) - 0.25 (– x5 – 3x4 + x3 – x2 + 2x – 1 ) = - x5 + 7x4 - x3 - x2 - 3 x + 6 0.5
  14. a) A(x) = 2x + 3 Ta có 2x + 3 = 0 x = - 0.25 Vậy nghiệm của đa thức là: x = - 0.25 b) B(x) = x2 - 3x 3 Ta có x2 - 3x = 0 x(x - 3) = 0 0.5 x = 0 hoặc x - 3 = 0 x= 0 hoặc x = 3 0.5 Vậy nghiệm của đa thức là: x = 0 và x = 3 0.25 4 + Vẽ hình đúng 0.5 B D H A C E a) Chứng minh HBE Xét 2 tam giác vuông: và HBE ta có: BE cạnh chung 0.25 (gt) 0.25
  15. Suy ra HBE (cạnh huyền - góc nhọn) 0.25 b) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH Vì HBE (cmt) 0.5 BA = BH (hai cạnh tương ứng) nên B thuộc đường trung trực của AH EA = EH (hai cạnh tương ứng) nên E thuộc đường trung trực của 0.25 AH Vậy BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH 0.25 c) Chứng minh AH là tia phân giác của . Ta có: AD // EH (cùng vuông góc với BC) nên (SLT) 0.25 Vì EA = EH (cmt) nên tam giác EAH cân tại E nên 0.25 Vậy hay AH là tia phân giác của 0.25 P(x) = x2+ x +1 = 0.25 = 0.25 5 0.25 = = 0.25 Với mọi x ta đều có P(x) khác 0. Vậy P(x) không có nghiệm. Chú ý: HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
  16. BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Phương Lan Phạm Thị Thúy Hường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2