intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 8 Mức độ N Vận dụng Cộng n h h ậ ậ n n Thông hiểu Vận dụng ở Vận dụng ở b mức độ thấp mức t i cao h ế ứ t c T TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL Tên Chủ đề L 1 / 2 ( Chủ đề 1 8 5 2 T 1/2 Phương trình bậc nhất 3,6 (TN1;2;3;11;5) (TN4;10) L (TL6b) một ẩn. 36% 1 6 a ) Chủ đề 2 4 1 1/2 5 Bất phương trình bậc (TN6;7;8;9) / (TL17b) 2,6 nhất một ẩn. 2 26% ( T L
  2. 1 7 a ) 1 / 3 ( 5 Chủ đề 3 3 1 T 1/3 1/3 3,8 Tam giác đồng dạng. (TN12;13;15) (TN14) L (TL18b) (TL18c) 38% 1 8 a ) 4 / 3 Tổng số câu 12 3 2 4/3 1/3 18 Tổng số điểm 4,0 1,0 , 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 10% 0 20% 10% 100% 2 0 % Đông Giang, ngày 20 tháng 4 năm 2023 Duyệt của BGH Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Nguyễn Thị Phương Thảo Arất Pin Alăng Thị Vân B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
  3. NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Tên chủ Mức độ kiến đề/Nội thức, kĩ Thông hiểu Vận Vận dung năng cần dụng dụng cao đánh giá Nhận biết: - Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Phương - Chỉ ra được hai phương trình tương đương 1 trình bậc trong trường hợp đơn giản. nhất một - Biết chỉ được nhân (chia) hai vế của PT cho ẩn. một số khác 0. - Biết biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn. - Biết một giá trị của ẩn có là nghiệm hoặc không là nghiệm của PT. Thông hiểu: 2; ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở (TN4;10) - Tìm được
  4. mẫu. 1/2 (TL6a) - Giải được phương trình tích dạng đơn giản. - Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. Vận dụng thấp: 1/2 Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu. (TL6b) 2 Bất Nhận biết: phương - Bất phương trình bậc nhất một ẩn. trình bậc - Bất đẳng thức. nhất một ẩn. - Biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình trên trục số. - Nghiệm của một BPT. Thông hiểu: 1/2 Sử dụng được tính chất của BĐT về mối liên hệ (TL17a) giữa thứ tự và phép cộng, thứ tự và phép nhân. Vận dụng thấp: 1/2 Vận dụng hai quy tắc biến đổi BPT để giải BPT (TL17b) và biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số. 3 Tam giác Nhận biết: đồng - Tính chất đường phân giác của tam giác. dạng. - Định lí Ta-lét trong tam giác. - Nhận biết hai tam giác đồng dạng.
  5. Thông hiểu: 1 - Hiểu được hệ quả của định lí Ta-lét rút ra các (TN14) cặp tỉ số bằng nhau qua hình vẽ. 1/3 - Hiểu cách chứng minh trường hợp đồng dạng (TL18a) của hai tam giác vuông. Vận dụng thấp: 1/3 Hiểu từ mối quan hệ đồng dạng của hai tam (TL18b) giác và vận dụng giải bài tập liên quan đến tỉ số đồng dạng. Vận dụng cao: 1/3 Kết hợp mối quan hệ đồng dạng của hai tam (TL18c) giác và tính chất của tỉ lệ thức để chứng minh một hệ thức. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
  6. 6x − 5 = 0 2 3x = 0 2 8x − 5 + 2x = 0 3 x +1= 0 A. . B. . C. . D. Câu 2. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x = 0? A. x= - 3. B. x= 3. C. x =6. D. x=0. Câu 3. Trong các phương sau, phương trình nào có một nghiệm duy nhất? A. x=0. B. x2 – 4 = 0. C. 0x = 0. D. 0x = 1. Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là x 0 x 1 x 2 x 0 x 1 A. . B. . C. . D. và . Câu 5. x = - 5 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x -10 = 0. B. x + 5 =0. C. 2x = 10. D. -2x = -10. Câu 6. Bất phương trình ax + 3 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn với điều kiện là A. a=0. B. a ≥ 0. C. a ≤ 0. D. a ≠ 0. Câu 7. Với ba số a, b và c mà c < 0, ta có: Nếu a ≤ b thì ac…bc. A. ac ≥ bc. B. ac > bc. C. ac ≤ bc. D. ac >bc.
  7. Câu 8. Hình vẽ đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? ///////////////////////////////////( A. x >0. B. x > 5. C. x ≥ 5. D. x < 5. Câu 9. Số 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 5 - x < 1. B. 3x + 1 < 4. C. 4x - 11 > x. D. 2x - 1 > 3. Câu 10. Phương trình (x + 2) (x - 3) = 0 có tập nghiệm là A. {2}. B. {-3}. C. {-2; 3}. D. {-2; -3}. Câu 11. Chiều rộng của một hình chữ nhật là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Diện tích của hình chữ nhật là A. x(x - 3). B. x(x+3). C. 2(x + 3). D. 2(x – 3). * Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 12 Câu 12. Biết AM là đường phân giác của tam giác ABC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . * Quan sát hình 2 và thực hiện câu hỏi: 13; 14; 15 Biết MN//EF, DE = 4cm, DM = 2cm, MN = 2,5cm. Câu 13. Tỉ số bằng tỉ số nào sau đây? A. . B. . C. . D.
  8. Câu 14. ΔDEF đồng dạng với A. ΔDNM. B. ΔMDN. C. ΔNDM. D. ΔDMN. Câu 15. Độ dài FE bằng A. 7,5cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 2,5cm. PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau: a. 6(x -1) = 5x + 4. b. . Câu 17. (1,25 điểm) a. Cho biết m > n. Chứng tỏ rằng: 3m – 2023 > 3n – 2023. b. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 18. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm; BC = 4cm.Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a. Chứng minh ΔAHB ΔDAB. b. Tính độ dài đoạn thẳng AH. c. Chứng minh BC2 = HD.BD. ----------------Hết----------------
  9. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A D B D A B D C B A C D B PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nôi dung trả lời Điểm 16 a. 6(x -1) = 5x + 4. (1,25 ?6x -6 = 5x +4?6x -5x = 6+4 0,25 điểm) ?x = 10. Vậy tập nghiệm của PT là S = {10}. 0,25 b. (1) ĐKXĐ: x≠1 và x≠2. (1) ? 0,25 ? ? ? (loại) Vậy PT (1) vô nghiệm. 0,25 0,25 17 a. Ta có: m > n. (1,25 ?3m > 3n (Nhân 2 vế BĐT cho 3). 0,25 điểm) ?3m – 2023 > 3n – 2023 (Cộng 2 vế BĐT cho -2023). 0,25
  10. ? ? 0,25 Vậy tập nghiệm của BPT là {x|x < 2}. 0,25 * Biểu diễn: 0,25 18 Vẽ đúng hình: 0,25 (2,5 điểm) a. Hình chữ nhật ABCD có , BC//AD. Mà AH ⊥BD nên ΔAHB vuông tại H. 0,25 Xét ΔAHB và ΔDAB có: Góc B chung 0,25 0,25 Vậy ΔAHB ΔDAB (g-g). b. + Tính BD. Áp dụng định lý Py-ta-go trong ΔvABD nên 0,25 + Tính AH. Từ câu a, ta có: ΔvAHB ΔvDAB. Suy ra hay 0,25 0,5 c. ΔvHAD ΔvCDB vì góc HDA bằng góc CBD ở vị trí so le trong. Suy ra ? CB.AD = HD. DB 0,25
  11. hay BC2 = HD.DB (vì AD=BC). 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2