intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa

  1. MA TRẬN – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN: TOÁN - LỚP 8 Các cấp độ nhận thức Thông Vận TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu dụng cao thức Số câu Số câu Số câu TN Số câu TL Số câu TL B TL TL Phương trình bậc nhất một ẩn Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 1 1 Phương trình 1 Phương trình tích 3(0,75đ) (0,75đ) (0,75đ) (1,5đ) bậc nhất một ẩn Giải được bài toán bằng cách lập (TN1,2,3) (TL1a) (TL1b) (TL3) phương trình. Bất phương Liên hệ giũa thứ tự và phép cộng 1 3(0,75đ) 2 trình bậc nhất Bất phương trình 1 ẩn (0,75đ) (TN4,5,6) một ẩn (TL2a) Định lí Ta - lét Định kí đảo,hệ quả định lí Ta-lét Tính chất đường phân giác của tam giác 2 1 1 Tam giác đồng HV 3 Các trường hợp đồng dạng của 5(1,25đ) (1,25đ) (0,5đ) (1,0đ) dạng (0,5đ) tam giác, của tam giác vuông (TN7,8,9, (TL4a,b) (TL2b) (TL4c) 10,11) Hình lăng trụ Hình hộp chữ nhật đứng. Hình chóp Hình chóp đều 1(0,25đ) 4 (TN12) đều T/số câu 12 1+HV 4 1 1 T/số điểm 3đ 1,25đ 2,75đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 30% 12,5 % 27,5% 20 % 10 % Tỉ lệ chung% 42,5% 27,5% 20 % 10 %
  2. /BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kỹ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức cần kiểm tra Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao Phương trình bậc Nhận biết - Được phương 2 nhất một ẩn trình bậc nhất một ẩn. (TN1,2) -Tìm được nghiệm PT đơn giản 1 -Giải PT bậc nhất đơn giản (TL1a) Phương trình chứa Nhận biết – Được điều kiện 1 Phường ẩn ở mẫu xác định của phương trình. (TN3) trình bậc 1 nhất một ẩn Phương trình tích Thông hiểu – Giải được 1 phương trình tích (Đưa về (TL1b) dạng phương trình tích đơn giản) Giải được bài toán Vận dụng thấp – giải bài (1,5đ) bằng cách lập toán bằng cách lập phương (TL3) phương trình. trình Liên hệ giữa thứ tự Nhận biết: và phép cộng -So sánh 2 số từ bất đẳng Bất phương trình thức cho trước một ẩn –Gía trị nào là nghiệm của 3 Bất BPT cho trước (TN4,5,6) 1 phương 2 -Tìm tập nghiệm từ hình vẽ (TL2a) trình bậc cho sẵn. nhất một Thông hiểu – Viết được tập ẩn nghiệm của BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Tam giác Định lí Ta - lét Nhận biết – Tỉ số 2 đoạn 1 1 3 đồng thẳng (TN7) (TL2b)
  3. dạng Thông hiểu: Tìm độ dài đoạn thảng từ hình vẽ cho trước Hệ quả định lí Ta- Nhận biết – Được kết quả hệ lét quả của định lí Ta-lét Tính chất đường Nhận biết – Được tính chất phân giác của tam đường phân giác của tam giác giác Các trường hợp Nhận biết – Đoạn thẳng tỉ lệ đồng dạng của tam từ hai tam giác đồng dạng giác -Hai tam giác đồng dạng từ độ dài các cạnh cho trước -Tỉ số đường cao, diện tích 4 của hai tam giác đồng dạng (TN8,9,10, 2 1 Thông hiểu: -CM 2 tam giác 11) (TL4a,b) (TL4c) đồng dạng HV (0,5đ) -Suy ra hệ thức và vận dụng tính độ dài đoạn thẳng Vận dụng cao: – Chứng minh được yêu cầu của bài toán. Hình hộp chữ nhật Nhận biết – Được số cạnh, 1 Hình lăng mặt, đỉnh của hình hộp chữ (TN12) trụ đứng. nhật. 4 Hình Hình chóp đều Nhận biết – Được số cạnh chóp đều của hình chóp 13 Tổng (12 TN) + 5 1 1 1 TL) - HV
  4. PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN: TOÁN- LỚP 8 MÃ ĐỀ: B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý đúng và ghi ra giấy bài làm. Câu 1. Phương trình 3x + 9 = 0 có nghiệm là: A. x = 3 B. x = 1 C. x = 2 D. x = -3 Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2.x- 5=0 B x3 – 6 = 0 C. x2+5=0 D. 0.x+5=0 x x +1 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình : + là 2x +1 3 + x −1 −1 −1 A. x  và x  − 3 B. x  C. x  hoặc x  − 3 D. x  − 3 2 2 2 Câu 4.. Cho bất phương trình 2x + 3 > 9. Gía trị nào là một nghiệm của bất phương trinh? A. x = 2 B. x = 4 C. x = 3 D.x = 1 Câu 5. Cho x + 3 > y + 3. So sánh x và y, khẳng định nào đúng ? A. x < y B. x = y C. x > y D. x ≤ y Câu 6. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : 0 -5 A. x  -5 B. x > 0 C. x > -5 D. x  - 5 Câu 7. Cho AB = 4cm , AC =12cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là: 1 1 A. B.2 C. D.3 2 3 Câu 8.  MNP  ABC thì: MP MN MN NP MN NP MN MP A. = B. = C. = D. = BC AB AB AC BC AC AB AC Câu 9. Các cặp tam giác nào có độ dài ba cạnh dưới đây đồng dạng: A. 4, 5, 6 và 4; 5; 7. B. 2, 3, 4 và 2, 5, 4 C. 3, 4, 5 và 6, 8, 10 D. 6, 5, 7 và 6, 5, 8 Câu 10. Cho  DEF  ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng : 1 A. B. 2 C. 4 D. 5 2 2 S Câu 11. Cho  DEF  ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì DEF bằng : 3 SABC 2 4 A. 2 B. 3 C. D. 3 9 Câu 12. Hình lập phương có mấy mặt, mấy đỉnh, mấy cạnh ? A. 4 mặt, 12 cạnh , 8 đỉnh B. 4 mặt, 8 cạnh , 8 đỉnh C. 6 mặt,12 cạnh , 8 đỉnh D. 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh
  5. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x – 2 = x – 4 ; b) x2 - 5 = 3x - 5 Bài 2. (1,25 điểm) a) Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình x > - 3 b) Tính độ dài x trong hình vẽ sau. A 4 x D E 12 15 B C DE//BC Bài 3. (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 20km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 15km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ? Bài 4. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B. Đường cao BH ( H ∈ AC ) chia cạnh AC thành hai đoạn thẳng AH = 2cm; CH = 6 cm a) Chứng minh: ∆HAB ∆ BAC. b) Từ câu a suy ra hệ thức AB = AH.AC. Tính AB 2 EB FC c) Tia phân giác của góc A cắt BH tại E, cắt BC tại F. Chứng minh: = EH FB …………..Hết…………
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 – HKII – 22 -23 I-TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm – ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C C B A D B A D D B A án ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A A B C A C D C B D C án II. TỰ LUẬN: (7 điểm) ĐỀ A BÀI NỘI DUNG ĐIỂM a) 5x – 4 = 3x – 6  5x − 3x = −6 + 4  2x = −2  x = −1 0,75 đ Bài 1 x=0 x=0 (1,5điểm) b) x2+6=2x+6  x − 2 x = 6 − 6  x − 2 x = 0  x ( x − 2 ) = 0  [ [ 2 2 x−2=0 x=2 0,75 đ a)Tập nghiệm của bất phương trình x ≤ -2 là {x| x ≤ -2} 0,25 đ Bài 2 0,5 đ (1,25điể m) b) Vì MN // EF , theo định lý Ta-lét, ta có: DM DN 6,5 4 0,25 đ = hay = ME NF x 2 2.6,5 0,25 đ Suy ra : x = = 3,25 4 Gọi x (km) là quãng đường AB. ĐK: x > 0 0.25 đ Bài 3 x x 3 Lập đúng phương trình: − = 0.5 đ (1,5 12 15 4 điểm) x = 45. 0.5 đ Vậy quãng đường AB dài 45 km 0.25 đ Câu a, b B Bài 4 4cm (2,75 (0,25đ) H điểm) 5cm E Câu c C 0,25 đ A F a)  HBA và  ABC có: H = A = 900 ( gt ) 0,5 đ Bchung HBA ~ ABC
  7. BA HB b)  HBA ~  ABC(cmt)  =  BA. AB = HB.BC  AB 2 = BH .BC BC AB 0,5 đ 2 Nên AB = 4.(4+5)=4.9 = 36 Suy ra AB = 6(cm) 0,25 đ EA BA 6 3 c) Ta có: BE là phân giác của ABH  = = = (1) EH BH 4 2 0,4 đ FC BC 9 3 và: BF là phân giác của ABC  = = = ( 2) FA BA 6 2 0,4 đ EA FC Từ (1) và (2) suy ra : = EH FA 0,2đ Phần tự luận: ĐỀ B tương tự đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2