intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông (Đề tham khảo)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông (Đề tham khảo)

  1. A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TOÁN 8 (Năm học:  2022­2023) Tổng  Mức độ đánh giá điểm Nội dung/Đơn  Chủ đề vị kiến thức Thông  Vận dụng  Vận dụng  Nhận biết hiểu thấp cao Nội dung  1: Chủ đề 1:  Giải  Số câu: 2 Giải  phương  Bài 1a, b phương  trình bậc  Điểm:1,5đ trình nhất một  ẩn, phương  trình tích Nội dung  2,5 điểm 2: Số câu: 1 Giải  Bài 1c phương  Điểm:1đ trình chứa  ẩn ở mẫu Nội dung  Chu đê 2: ̉ ̀ 3: Bất  – Giải bất  phương  phương  trình và  trình bậc  Số câu: 2 biểu diễn  nhất một ẩn  Bài 2a, b 1,5 điểm tập  và biểu  Điểm:1,5đ nghiệm  diễn tập  trên trục  nghiệm  số trên trục  số.  Chủ đề 3:  Nội dung  Số câu: 1 2 điểm Toán thực  4: Bài 3 tế về giải  Toán thực  Điểm:1đ bài toán  tiễn về tính  bằng cách  tuổi
  2. lập  phương  trình Nội dung  5: Số câu: 1 – Toán  Bài 4 thực tiễn  Điểm:1đ về chuyển  động Nội dung  Chu đê 4: ̉ ̀ 6: Số câu: 1 Toán thực  Toán thực  Bài 5 1 điểm tế Định lý  tế tính  Điểm:1đ Talet. chiều cao  của cây Nội dung  Chu đê 5: ̉ ̀ 7: Số câu: 2 Chứng  Tam giác  Bài 6a, b minh tam  đồng dạng Điểm:2đ giác đồng  dạng  Nội dung  8: Số câu: 1 Chứng  Bài 6 c 3 điểm minh các  Điểm:1đ hệ thức Số câu 0 6 3 2 11 Số điểm 0 điểm 5 điểm 3 điểm 2 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 0 % 50 % 30 % 20 % 100 %
  3. Tỉ lệ chung 70 % 30 % 100 % B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA  HKII TOÁN 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/C Mức độ  hủ đề đánh giá Thông  Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu Nội dung 1: Thông hiểu: Phương trình  2 TL Sử dụng cách giải phương  bậc nhất một  Bài 1  trình bậc nhất một ẩn, phương  Giải  ẩn, phương  a, b trình tích.  phương  trình tích trình Nội dung 2: Vận dụng cao:  Phương  Vận dụng ĐKXĐ xét nghiệm  1 TL trình chứa  thỏa là nghiệm của phương  Bài 1c ẩn ở mẫu trình Bất phương  Thông hiểu: Giải bất  trình và  2 TL Giải các bất phương trình và  phương  biểu diễn  Bài 2a,  biểu diễn được tập nghiệm trên  trình  tập nghiệm  b trục số. trên trục số Vận dụng: Toán  Nội dung 3: 1TL  – Vận dụng giải phương trình  thực tế  Tính số tuổi Bài 3 bài toán thực tiễn. về giải  Vận dụng: Nội dung 4: bài toán  – Tích hợp vật lý trong chuyển  1TL  Toán chuyển  bằng  động giải quyết bài toán thực  Bài 4 động cách lập  tiễn. phương  Nội dung 5: Vận dụng: 1 TL trình. Định lý Talet – Vận dụng định lý Talet giải  Bài 5 quyết bài toán thực tiễn. Tam  Nội dung 6: Thông hiểu: 1 TL giác   Tam giác  Chứng minh hai tam giác  Bài 6a đồng dạng. đồng dạng.
  4. Thông hiểu: 1 TL Sử dụng hai tam giác đồng  Nội dung 7: Bài 6b dạng, suy ra hệ thức. đồng  Chứng  Vận dụng: dạng. minh các hệ  Vận dụng hai tam giác đồng  1 TL thức. dạng, kết hợp chứng minh hệ  Bài 6c thức C – ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN ­ LỚP 8 UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG NĂM HỌC 2022­2023 MÔN: TOÁN ­ LỚP 8 Thời gian:  90 phút  (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,5 điểm)Giải các phương trình sau: a) 7x – 5 = 6x + 1  b)  (4x – 6). (x + 3) = 0 c)   =  Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a)  7x –  11  
  5. Bài 5: (1 điểm) Một người cao 1,8m đứng cách một gốc  cây 4,5m. Bóng của người đó dài 1m và trùng với bóng của cây (như  hình vẽ).   Tính chiều cao của cây ? Bài 6: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. a/ Chứng minh: HBA đồng dạng ABC.  b/ Chứng minh: AH2 = HB.HC c/ Từ H kẻ HMAB ( MAB ) và HNAC ( NAC ).     Chứng minh: AM.AB = AN.AC … Hết … ĐÁP ÁN Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 7x – 5 = 6x + 1   7x – 6x = 1 + 5 0,25 đ    x = 6 Vậy S = {6} 0,25 đ
  6. b) (4x – 6). (x + 3) = 0     0,5 đ      0,25 đ Vậy S = { } 0,25 đ c)   =          : x  x MC: x (x – 2 ) 0,25 đ   =            (x – 2 ) . x – 1 (x – 2 ) = 2 0,25 đ  x2 – 2x – x + 2 = 2     x2 – 3x = 0    x (x – 3 ) = 0  0,25 đ          Vậy S = {3} 0,25 đ Bài 2: (1,5 điểm) Giải đúng 0,5 đ , biểu diễn đúng 0,25 đ mỗi câu. a) 7x –  11  
  7. Tuổi của Minh 14 năm nửa: x + 14 Tuổi của mẹ 14 năm nửa: 4x + 14 0,25 đ Theo đề bài ta có phương trình: 4x + 14 = 2(x + 14) 0,25 đ Giải x = 7 Vậy Tuổi của Minh hiện nay là 7 tuổi. 0,25 đ Bài 4: (1 điểm)  Giải Gọi x (km) là  quãng đường AB. ĐK: x > 0 0,25 đ Thời gian lúc đi:  Thời gian lúc về:  Thời gian  đi ít hơn thời gian về là 30 phút =  giờ 0,25 đ Theo đề bài ta có phương trình:  0,25 đ Giải x = 100 Vậy Quãng đường AB là 100 km. 0,25 đ Bài 5: (1 điểm)  Giải Học sinh dùng ΔAMN đồng dạng ΔABC hoặc dùng hệ quả định lý Ta-Let để được tỉ số: 0,5 đ BC = 1,8 . 5,5 BC = 9,9m 0,25đ Vậy chiều cao của cây 9,9m 0,25đ Bài 6: (3 điểm)  Giải a) Xét 2   vuông:  HBA và  ABC, có: 0,25 đ  là góc chung 0,25 đ   HBA         ABC (g.g) 0,25 đ b) Xét 2   vuông:  HCA và  ABC, có: 0,25 đ
  8.  là góc chung 0,25 đ   HAC         ABC (g.g) 0,25 đ   HBA        HAC (cùng      ABC) 0,25 đ       Vậy : AH2 = HB.HC 0,25 đ c) Xét 2   vuông:  HBA và  MHA, có:  là góc chung   HBA         MHA (g.g)  0,25 đ        AH2 = AM . AB 0,25 đ Xét 2   vuông:  HAC và  NAH, có:  là góc chung   HAC         NAH (g.g) 0,25 đ        AH2 = AN . AC Vậy: AM.AB = AN.AC 0,25 đ … Hết …
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
62=>2