intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Phương trình (phương Nhận biết được phương trình bậc nhất và cách trình bậc nhất một ẩn,pt giải; phương trình đưa chứa ẩn ở mẫu, nghiệm được về dạng của phương trình bậc nhất một ẩn, tìm được ĐKXĐ ax + b = 0; phương trình của phương trình chứa ẩn tích, phương trình chứa ở mẫu, nhận biết được hai ẩn ở mẫu) phương trình tương đương Số câu 2 1 2 5 Số điểm 0.7 0.(3) 1.0 2.0 2. Giải bài toán bằng cách Vận dụng được các bước để giải bài toán bằng cách lập lập phương trình. phương trình. 3. Bất phương trình bậc Nhận biết được liên hệ Vận dụng được các nhất một ẩn giữa thứ tự và phép cộng, quy tắt để giải bất phép nhân phương trình bậc nhất một ẩn và biễu diễn trên trục số Số câu 3 1 2 1 8
  2. Số điểm 1.0 0.(3) 1.5 0,5 3.33 4. Định lý Ta-let (thuận, Nhận biết được định lí đảo, hệ quả); Tính chất đường phân giác của tam Ta – lét. giác. Nhận biết được tính chất đường phân giác của tam giác. Số câu 1 1 1 + hình vẽ 3 Số điểm 0.(3) 0.(3) 1.0 1.7 5. Tam giác đồng dạng Nhận biết được định Vận dụng được hai tam giác đồng dạng để suy ra đẳng Vận dụng linh hoạt (khái niệm, các trường nghĩa hai tam giác đồng thức và tính toán. các tính chất hình học hợp đồng dạng của tam dạng và tỉ số đồng dạng vào giải toán. giác, các trường hợp đồng của hai tam giác. dạng của của tam giác vuông) 6. Hình lăng trụ đứng. Nhận biết được hình hộp Hình chóp đều (hình hộp chữ nhật, diện tích xung chữ nhật) quanh và thể tích hình hộp chữ nhật Số câu 6 1 1 8 Số điểm 2.0 0.5 0,5 3.0 Tổng số câu 12 2 2 22 Tổng số điểm 4.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 20% 10% 100%
  3. Trường THCS Thạnh Mỹ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:………………………………………… Năm học: 2022 – 2023 SBD:……………………… Môn: Toán - Khối 8 Phòng thi:…………………. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:………………………. Điểm Lời phê của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Phương trình tương đương với phương trình A. B. C. D. Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là A. . B. C. D. Câu 3. Nếu thì: A. B. C. D. Câu 4. Chọn câu sai: A. Nếu và thì B. Nếu và thì C. Nếu và thì D. Nếu và thì Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 7. Giá trị là nghiệm của phương trình nào sau đây?
  4. A. B. C. D. A Câu 8. Quan sát hình 1. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây: Hình 1 A. B. C. D. Câu 9. Cho , một đường thẳng a song song với BC cắt các cạnhBAB và AC lần lượt ởC D D và E. Biết , tỉ số bằng: A. B. C. D. Câu 10. Nếu đồng dạng với theo tỉ số thì tỉ số diện tích của và diện tích bằng: A. B. C. D. Câu 11. Bóng của một cây cột cờ trên mặt đất có độ dài 2,4m; Cùng thời điểm đó một thanh sắt vuông góc với mặt đất cao 2m có bóng dài 0,4m. Vậy chiều cao của cột cờ là: A. . B. . C. . D. Câu 12. Quan sát hình 2. Biết MN song song với BC. Độ dài đoạn thẳng NC là: Hình 2 A 2,6cm A. 2,6cm B. 1cm 3cm 2cm C. 1,3cm D. 1,25cm M N A Hình 3 B B 4,5cm C D * Quan sát hình 3 và thực hiện câu hỏi 13; 14; 15. C Cho hình hộp chữ nhật có: A' B' AB = 6cm, BC = 5cm, AA’ = 4cm. D' C'
  5. Câu 13. Đường thẳng CD song song với đường thẳng: A. . B. . C. . D. . Câu 14. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: A. . B. . C. . D. . Câu 15. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) . b) Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Quãng đường AB dài 360km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10km/h, nên đến trước ô tô thứ hai 1 giờ 12 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô? Câu 3. (1,0 điểm) a. Cho biết chứng tỏ rằng ; b. Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số . Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn hai đường cao EH và FI cắt nhau tại K. a. Chứng minh tam giác DEH đồng dạng với tam giác DFI, từ đó suy ra b. Cho biết , hãy tính tỉ số ; ----------HẾT---------- BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  6. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………
  8. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 Câu Nội dung 1 Nhận biết được hai phương trình tương đương 2 Tìm được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. 3 Nhận biết được liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 4 Nhận biết được liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 5 So sánh được giá trị 2 vế của bất đẳng thức. 6 Xác định được nghiệm của phương trình tích. 7 Chứng tỏ được nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. 8 Xác định được tính chất đường phân giác. 9 Áp dụng được hệ quả của định lí Ta-lét. 10 Áp dụng được tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng. 11 Vận dụng vào thực tế hai tam giác đồng dạng. 12 Áp dụng được hệ quả của định lí Ta-lét. 13 Xác định được 2 đường thẳng song song trong không gian. 14 Tính được diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật. 15 Tính được thể tích hình hộp chữ nhật. Câu 1(TL) a) Thực hiện giải phương trình bậc nhất một ẩn. b) Thực hiện được giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Câu 2(TL) Giải được bài toán bằng cách lập phương trình Câu 3(TL) a) Liên hệ được giữa thứ tự và phép cộng, thứ tự và phép nhân. b) Giải được bất phương trình và biểu diễn trên trục số. Hiếu được trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và suy ra được tỉ số đồng dạng. Câu 4(TL) Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác chứng minh hai tam giác đồng dạng.
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 8 KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023. I. TRẮC NGHIỆM: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C D A A D B D A B C C A A D án II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) (1,0đ) 0,25 Vậy phương trình có nghiệm là 0,25
  10. b) Nêu được ĐKXĐ: và biến đổi phương trình trở thành: Tìm được hoặc đối chiếu ĐKXĐ và kết luận là nghiệm 0,25 phương trình. 0,25 2 Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là x (ĐK: x>0) 0,25 (1,0đ) vận tốc của ô tô thứ hai là Theo giả thuyết ta có phương trình: 0,25 Giải được Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 60 km/h 0,25 Vận tốc của ô tô thứ hai là 50 km/h 0,25
  11. 3 a) Cho biết chứng tỏ rằng . (1,0đ) Từ , suy ra 0,25 Do đó 0,25 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số . Biến đổi bất phương trình trở thành Tìm được nghiệm của bất phương trình Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục 0,25 số 0,25
  12. Hình vẽ: - Hình vẽ phục vụ cả câu: 0,5 điểm. a. Chứng minh đồng dạng , từ đó suy ra Giải thích hai tam giác vuông DEH và DFI có góc D là góc nhọn chung nên đồng dạng 0,5 4 Suy ra (2,0đ) Do đó 0,25 b. Cho biết , hãy tính tỉ số . Nêu được hai tam giác vuông IKE và HKF có: (đối đỉnh) nên đồng dạng. Suy ra: . 0,5 0,25 KT. HIỆU TRƯỞNG TTCM Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Lan Phan Thị Thanh Thuận Trần Quý Dậu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2