intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài 90 phút) Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Cấp độ Cấp độ Cộng Chủ đề thấp cao 1.Phương trình bậc nhất 1 1 một ẩn 0,75đ 0,75đ 7,5% 7,5% 2. Phương trình tích. 1 1 2 Phương trình chứa ẩn ở 1,0đ 0,75đ 1,75đ mẫu. 10% 7,5% 17,5% 3. Giải bài toán bằng cách 1 1 lập pt 1,0đ 1,0đ 10% 10% 4.Giải phương trình chứa 1 1 dấu giá trị tuyệt đối. 1,0đ 10% 1,0đ 10% 5. Giải bất phương trình 1 1 1 3 và biểu diễn tập nghiệm 0,75đ 0,25đ 0,5đ 1,5đ của bất phương trình trên 7,5% 2,5% 5% 15% trục số. Bất đẳng thức. 6. Các trường hợp đồng 1 2 1 4 dạng của hai tam 1,0đ 1,5đ 0,5đ 3đ giác.Tính chất đường phân 10% 15% 5% 30% giác. 7. Viết công thức tính diện 1 1 tích xung quanh hình lăng 0,5đ 0,5đ trụ đứng. 5% 5% 8. Áp dụng công thức để 1 1 tính diện tích xung quan 0,5đ 0,5đ hình lăng trụ đứng. 5% 5% Tổng số câu 5 5 2 2 13 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD VÀ ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) Bài 1(3,5đ): Giải các phương trình sau. a) 3( x  2)  5 x  8 b) x 2  x  0 5 4 x 5 d) x  1  2x  1 c)   2 x 3 x 3 x 9 Bài 2(1,0đ): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. x  3 5x  1 1   2 4 3 Bài 3(1,0đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/h rồi quay về A với vận tốc 50km/h. Biết rằng thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về 48 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4(1,0đ): a) Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. Giải thích các kí hiệu. b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng với CA = 3cm, AB = 4cm; BB’ = 7cm (hình vẽ bên) Bài 5(3,0đ) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. a) Chứng minh: AB. AF = AC. AE b) Chứng minh: Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC c) Chứng minh: Tam giác DEC đồng dạng với tam giác ABC.Từ đó chứng minh EB là tia phân giác của góc DEF. 1 Bài 6(0,5đ) Chứng minh rằng nếu a  b  1 thì a 2  b2  2 .................................... Hết ...................................…
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 8 Câu Ý Nội dung Điểm Giải các phương trình sau. a) 3( x  2)  5 x  8 b) x 2  x  0 5 4 x 5 d) x  1  2x  1 c)   2 x 3 x 3 x 9 a) a) 3( x  2)  5 x  8 0,75đ  3x  6  5 x  8 0,25  3x  5 x  8  6  2 x  2 0,25  x  1 Vậy S={−1} 0,25 1) b) x 2  x  0 3,5 đ x2  x  0  x  x  1  0 0,25 b) x  0 0,75 đ   x 1  0 x  0 0,25  x  1 Vậy phương trình có tập nghiệm S  0;1 0,25 5 4 x 5   2 x 3 x 3 x 9 ĐKXĐ: x≠ ±3 0,25  5  x  3  4  x  3   x  5 c)  5 x  15  4 x  12  x  5 1,0đ  8 x  8  x  1 0,25 (tmđk) Vậy phương trình có tập nghiệm S  1 0,25 0,25 x  1  2x  1 c) x 1  2x 1 xét x  1  0  x  1 0,25
  4. 1,0đ + Nếu x  1  x  1  0 thì x  1  x  1 Khi đó pt có dạng x 1  2x  1  x  2 (ko tm đk) loại  x  2 0,25 +Nếu x  1  x 1  0 thì x  1  1  x Khi đó pt có dạng 1  x  2x 1 0,25  3 x  0  x  0 (tmdk ) Vậy phương trình có tập nghiệm S  0 0,25 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. x  3 5x  1 1   2 4 3 x  3 5x  1 1   2 4 3  6  x  3   3  5 x  1  4 2 0,25  6 x  18  15 x  3  4 1,0 đ  21x  4  15 0,25 19  x 21  19  0,25 Vậy bpt có tập nghiệm S   x x    21  Biểu diễn ……………………………… 0,25 Gọi quãng đường AB dài x(km, x>0) Vì vận tốc lúc đi là 60km/h nên thời gian lúc đi của ô tô là (giờ) Vì lúc về ô tô đi với vận tốc 50km/h nên thời gian lúc về là (giờ) 0,25 Theo bài ra thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút= giờ ta 3 có phương trình: 4 1,0 đ − = 50 60 5 0,25 4 − = 50 60 5 1 1 4 ↔x − = 50 60 5 1 4 ↔ x. = 300 5 0,25 ↔ x = 240(thỏa mãn điều kiện x>0) Vậy quãng đường AB dài 240km 0,25 Sxq = 2p.h 0,25 a ( p: nửa chu đáy, h: chiều cao ) 0,25 4. 1,0 đ Áp dụng định lí Py – ta – go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có: b
  5. BC 2  AB 2  AC 2  3 2  4 2  9  16  25 0,25  BC  5cm 0,25 2 Sxq = (AB +AC + BC).BB’ =(3 + 4+ 5).7 = 84 (cm ) A E F H B D C Vì BE  AC nên BEC  BEA  900 Vì CF  AB nên CFA  CFB  900 0,25 5. Chứng minh ABE đồng dạng với ACF (g.g) 3,0đ a. AB AE   0,25 1,0đ AC AF 0,25  AB.AF  AC . AE 0,25 (điều phải chứng minh) AB AE Vì   ( theo chứng minh trên) 0,25 b. AC AF AF AE 1,0đ   0,25 AC AB - Chứng minh AEF ABC (c.g.c) 0,5 - Chứng minh tương tự ADC BEC ( g.g ) 0,25 - Chứng minh DEC ABC (c.g .c) 0,25 c. - Chứng minh AEF  CED  ABC 0,25 1,0đ - Có AEF  FEB  BED  DEC  900  FEB  BED 0,25 Vậy EB là tia phân giác của DEF 1 Chứng minh rằng nếu a  b  1 thì a 2  b 2  2 6. Có 0,5đ
  6. 2 a  b 0  a 2  b 2  2 ab  2  a 2  b 2   a 2  2 ab  b 2 0,25  2(a 2  b 2 )  (a  b)2 1 0,25 Mà a  b  1 suy ra a 2  b 2  2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2