intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ nhận Tổng % điểm thức + Năng (12) Chương/Chủ Nội dung/đơn TT lực đề vị kiến thức (1) (4) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu Năng lực Câu Năng lực Câu Năng lực Câu Năng lực Phân thức đại C1 TDLL 2-1đ-10% số C16a TDLL Tính chất cơ bản của phân Phân thức thức đại số đại số Phép cộng và (14 tiết = phép trừ C10 TDLL C16b TDLL 2-1,16đ-11,6% 1 20%) phân thức đại số Phép nhân và phép chia phân thức đại số Phương trình 1 bậc nhất một C2 TDLL 0,33d ẩn 3,3% Giải bài toán TDLL,GQVĐ bằng cách lập C19 1-1đ-10% MHH Phương trình phương trình bậc nhất và Khái niệm hàm số bậc hàm số và đồ 2 C6 TDLL 1-0,34đ-3,4% nhất thị của hàm (14 tiết = số 20%) Hàm số bậc nhất và đồ thị 17a TDLL 1-1đ-10% của hàm số bậc nhất Hệ số góc 3 C3 TDLL của đường 17b TDLL 1,17đ C5 TDLL thẳng 11,7% 3 Mở đầu về Kết quả có C4 TDLL 1
  2. tính xác suất thể và kết 0,34d của biến cố quả thuận lợi 3,4% (7 tiết = Cách tính xác 10%) suất của biến cố bằng tỉ số Mối liên hệ giữa xác suất 1 TDLL,GQVĐ thực nghiệm C7 0,33đ MHH với xác suất 3,3% và ứng dụng Hai tam giác 1 đồng dạng C15 TDLL 0,33đ 3,3% Ba trường 1 hợp đồng C11 TDLL 0,34đ dạng của hai 3,4% tam giác Tam giác Định lí đồng dạng 2 Pythagore và C12 TDLL C18b TDLL 4 (14 tiết = 0,57đ-5,7% ứng dụng 20%) Các trường hợp đồng 2 dạng của hai C18a TDLL C18b TDLL 0,75đ tam giác 7,5% vuông Hình đồng 1 dạng C8 TDLL,MHH 0,34đ 3,4% Một số hình Một số hình 5 khối trong khối trong thực tiễn thực tiễn (6 tiết = 9%) (hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng) Hình chóp C14 1 tam giác đều 0,33đ 3,3% Hình chóp tứ C13 C9 TDLL,MHH, 2 giác đều GGQVĐ 0,67đ 6,7% Tổng số câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng cao Chủ đề kiến thức Thông hiểu Vận dụng Biết - HS nhận biết 1TN,1TL được khái niệm (C1, C16a) phân thức đại số Phân thức đại số -Nhận biết điều kiện xác định của phân thức đại số 1 Phân thức đại số (14 tiết = 20%) Tính chất cơ bản của phân thức đại số Thực hiện phép 1TN 1TL Phép cộng và phép cộng các phân thức (C10) (C16b) trừ phân thức đại số đại số Phép nhân và phép chia phân thức đại số 2 Phương trình bậc 1TN Phương trình bậc Nhận biết được nhất và hàm số bậc (C2) nhất một ẩn phương trình bậc nhất nhất một ẩn (14 tiết = 20%) 1 TL Giải bài toán bằng Giải quyết vấn đề (C19) cách lập phương thực tiễn gắn với trình phương trình bậc nhất Khái niệm hàm số 1 TN Nhận biết đồ thị của và đồ thị của hàm số (C6) hàm số Hàm số bậc nhất và 1 TL -Vận dụng vẽ đồ thị đồ thị của hàm số 17a hàm số bậc nhất bậc nhất Hệ số góc của -Nhận biết được hệ số 2TN, 1TL đường thẳng góc của đường thẳng y (C3,C5 = ax + b (a 0) 17b)
  4. -Sử dụng hệ số góc để nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, giải thích hai đường thẳng song song. Mở đầu về tính xác Kết quả có thể và 1TN suất của biến cố kết quả thuận lợi (C4) (7 tiết = 10%) Cách tính xác suất 3 của biến cố bằng tỉ số Mối liên hệ giữa xác Tính xác suất thực 1TN suất thực nghiệm nghiệm (C7) với xác suất và ứng dụng Hai tam giác đồng Hiểu được tỉ số đồng 1TN dạng dạng của hai tam giác (C15) đồng dạng Ba trường hợp đồng Nhận biết trường 1TN dạng của hai tam hợp đồng dạng của (C11) giác hai tam giác Định lí Pythagore và -Hiểu được định lí 1TN 1TL Tam giác đồng ứng dụng Pythagore (C12) (C18b) dạng -Tính được độ dài 4 (14 tiết = 20%) cạnh của tam giác vuông bằng định lí Pythagore Các trường hợp Giải thích các 1TL 1TL đồng dạng của hai trường hợp đồng (C18a) (C18b) tam giác vuông dạng của hai tam giác vuông Hình đồng dạng Nhận biết hai hình 1TN đồng dạng (C8) Một số hình khối Một số hình khối trong thực tiễn trong thực tiễn (hình (6 tiết = 9%) hộp chữ nhật, hình 5 lập phương, hình lăng trụ đứng) Hình chóp tam giác 1TN - Mô tả đỉnh, cạnh đều (C14) bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ giác 1TN 1TN - Mô tả đỉnh, cạnh đều (C13) (C9) bên, mặt bên, mặt
  5. đáy của hình chóp tứ giác đều Tổng số câu 13 4 5 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1: Cách viết nào sau đây là không phải là phân thức đại số ? A. B. C. D. Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng y = 3x +2 là A. B. C. D. Câu 4: Kết quả có thể khi gieo một con xúc xắc là A. B. chấm C. chấm D. chấm Câu 5: Đồ thị hàm số y = 3x + 2 cắt đồ thị hàm số nào sau đây? A. y = x + 1 B.y= 3x +1 C.y = 3x + 3 D. y = 3x Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x +3 đi qua điểm nào sau đây? A. (0;2) B.(3;0) C.(0;0) D. (-1;1) Câu 7: Bảng sau thống kê điểm tra cuối kỳ I môn Toán của 100 học sinh lớp 8 được chọn ngẫu nhiên tại ba lớp của một trường Trung học cơ sở: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 5 6 11 12 11 12 18 9 8 8 Gặp ngẫu nhiên một học sinh lớp 8 của trường đó. Xác xuất thực nghiệm của biến cố ”Học sinh đó được trên 8 điểm Toán” là A. 0,34 B. 0,66 C. 0,16 D. 0,45 Câu 8: Tìm hình đồng dạng với hình bên C D A B Câu 9: Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy bằng 3 m, chiều cao bằng 2 m. Biết lều phủ bạt bốn phía và cả mặt tiếp đất. Thể tích không khí trong lều là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Kết quả của phép tính là A. B. C. D.
  7. Câu 11: ABC và DEF có: , kết luận nào sau đây đúng: A. ABC DEF; B. ABC EDF; C. ABC EFD ; D. ABC FDE Câu 12: Cho ABC vuông tại A. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung định lí Phythagore? A. B. C. D. Câu 13: Số mặt bên của hình chóp tứ giác đều là A.4 B.3 C.5 D.6 Câu 14: Mặt bên của hình chóp tam giác đều là một A.tam giác cân B. tam giác đều C. hình chữ nhật D. hình vuông Câu 15: ABC DEF theo hệ số tỉ lệ k thì DEF ABC theo hệ số tỉ lệ là: A. k B. C. k2 D. II TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 16: (1,5 đ) Cho hai phân thức và a.Tìm điều kiện xác định của hai phân thức trên. (0,67đ) NB b.Thu gọn: + VD (0,83 đ) Câu 17: (1,5đ) a.Vẽ đồ thị hàm số y = -x + 2 (1 đ) TH b.Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = (m+1)x - 3 song song với đồ thị hàm số y = - x + 2. (0,5 đ) TH Câu 18: (1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8m. Đường cao AH (H∈BC) a/Chứng minh : ∆ABC ∆HBA (0,5 đ) TH b/ Tính BC, AH. (0,5 đ) VD Câu 19: (1đ )VDC Tuổi của ông hơn tuổi của cháu 56 tuổi, cách đây 5 năm tuổi của ông gấp 8 lần tuổi của cháu. Hỏi tuổi của cháu hiện nay bao nhiêu tuổi? HƯỚNG DẪN CHẤM
  8. I . TRẮC NGHIỆM . ( 5 ĐIỂM ) ( Mỗi câu đúng 0.33 điểm ) Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A A C A D C B C B B D A A B II . TỰ LUẬN . ( 5 ĐIỂM ) Câu 16. (1,5 đ)Cho hai phân thức và a.ĐKXĐ: x 1; x -1 (Đúng mỗi đk đc 0,33đ) b. + = (0,5)đ =(0,2đ) =(0,13đ) Câu 17: (1,5đ) a.Lập bảng đúng (0,5 đ) Vẽ đúng đồ thị hàm số y = -x + 2 (0,5 đ) b. Để đồ thị hàm số y = (m+1)x - 3 song song với đồ thị hàm số y = - x + 2 thì m + 1 = -1 (0,25đ) Tìm được m = -2 (0,25đ) Câu 18: (1đ) a/Chứng minh : ∆ABC ∆HBA A B C H Nêu được 2 cặp góc bằng nhau của hai tam giác trên. (0,25đ) Kết luận đúng (0,25đ) b. -Áp dụng định lí Pythagore tính đúng BC = 10 cm (0,25đ)
  9. -∆ABC ∆HBA => => AH = (0,15 đ) Thế số tính được AH = 4,8 cm (0,1 đ) Câu 19: (1đ ) Gọi tuổi của cháu hiện nay là x (tuổi) ( x Suy ra tuổi của ông hiện nay là x + 56 (tuổi)(0,25đ) Tuổi của cháu cách đây 5 năm là x – 5 (tuổi) Tuổi của ông cách đây 5 năm là x +56 – 5= x +51 (tuổi) (0,25 đ) Cách đây 5 năm tuổi của ông gấp 8 lần tuổi của cháu nên ta có phương trình: x+51 = 8.(x-5) (0,25 đ) Giải phương trình trên ta được x = 13 (TMĐK) Vậy tuổi của cháu hiện nay là 13 tuổi. (0,25 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2