intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC QUẢNG NAM 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: TOÁN – Lớp 9 TRÀ KA Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là A. ( − 1; 1). B. (1; 1). C. (1; − 1). D. ( − 1; − 1). 2 Câu 2. Đồ thị hàm số y = -4x đi qua điểm nào sau đây ? A. M( − 1; 4). B. N( − 2; 8). C. P( − 2; 16). D. Q( − 2; − 16). 2 Câu 3. Hàm số y = -2x đồng biến khi A. x ≠ 0. B. x ≤ 0. C. x > 0. D. x < 0. 2 − − 2 = 0 bằng Câu 4. Biệt thức ∆ (đenta) của phương trình x 3x A. 15. B. 17. C. − 17. D. − 15. Câu 5. Phương trình ax + bx + c = 0 ( a 0) có ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là 2 −b −b −c −c A. x1 = x2 = B. x1 = x2 = C. x1 = x2 = D. x1 = x2 = 2a a a 2a Câu 6. Với điều kiện nào sau đây thì phương trình ax + bx + c = 0 ( a 0) có hai nghiệm phân 2 biệt ? A. b 2 + 4ac < 0. B. b 2 − ac < 0. C. b 2 − 4ac > 0. D. b 2 − 4ac < 0. Câu 7. Phương trình x2 – 4x – 7 = 0 có tổng của hai nghiệm bằng A. –4. B. 4. C. 7. D. − 7. Câu 8. Phương trình a x + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là 2 −b −b −c D. 1; A. 1; B. –1; C. –1; a a a Câu 9. Số đo của nửa đường tròn bằng A. 900. B. 1200. C. 1800. D. 3600. ? Câu 10. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ ᄏ = 700 thì AOB bằng AB A. 1100. B. 700. C. 900. D. 350. ᄏ Câu 11. Cho đường tròn (O), dây AB cắt dây CD tại E (Hình 1), ta có BEC bằng ᄏ ᄏ − sđ ᄏ m B. (sđ BnC AmD ) : 2. ᄏ A. (sđ BnC + sđ BpD ) : 2. A D C. (sđ BnC − sđ ᄏ ᄏ AqC ) : 2. D. (sđ ᄏ E q AmD + ᄏ sđ BnC ) : 2. p ᄏ Câu 12. Trên Hình 1, ta có BCD bằng O C Hình 1 ᄏ A. (sđ BpD ) : 2. B. (sđ ᄏ n) : 2. B AqC ᄏ C. (sđ BnC ) : 2. D. (sđ ᄏ AmD ) : 2. ᄏ Câu 13. Cho tứ giác DEHF nội tiếp đường tròn (O) có EHF = 650 . Khi đó ta có ᄏ A. EDF = 1150. ᄏ B. DEH = 1150. ᄏ C. DFH = 1150. ᄏ D. EDF = 650. Câu 14. Độ dài đường tròn (O; 5cm) bằng A. 25π cm. B. 10π cm. C. 5π cm. D. 2,5π cm. Câu 15. Độ dài cung có số đo 600 của một đường tròn có bán kính 6 cm bằng A. 6π cm. B. π cm. C. 2π cm. D. 3π cm. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Trang 1
  2. Bài 1. (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình b) Giải phương trình –3x2 – 2x + 1 = 0 Bài 2. (1,25 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = – x2 b) Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 – 2mx + m2 – 1 = 0(m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn hệ thức: Bài 3. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm (0) và BC = 6cm. Vẽ hai đường cao BE và CF. a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn. ˆ b) Chứng minh AFE ˆ ACB d) Tính độ dài cung nhỏ BC của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC. -----------Hết---------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh:…………………………SBD:………………………… Người duyệt đề GV ra đề Trang 2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: TOÁN – LỚP 9 TRÀ KA PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D D B A C B D C B D A A B C (Mỗi câu TNKQ đúng được 1/3 điểm.) PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (1,5 ) a) Giải hệ phương trình 0,25 a) 0,75 0,25 0,25 Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (1;1) b) b) Giải phương trình : –3x2 – 2x + 1 = 0. 0,75 0,45 Ta có: a – b + c = – 3 – (– 2) + 1 = 0 Tính đúng: 0,3 Bài 2 (1,25) a) Vẽ đồ thị hàm số: y = - x2 a) Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối 0,25 0,75 xứng 0,5 Vẽ đúng Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị b) Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 – 2mx + m2 – 1 = 0 (m là tham số) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn hệ thức Trang 3
  4. Tính đúng ∆ = 4 hoặc ∆’ = 1. Suy ra phương trình đã cho có nghiệm 0,1 với mọi m. Áp dụng hệ thức Viet ta có 0,1 b) 0,5 0,1   0,1 0,1 Bài 3 (2,25) A E F C 0,25 O B a) ˆ ˆ Ta có: BFC 1 v và BEC 1 v 0,5 0,75 Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,25 ˆ ˆ Ta có : AFE EFB = 1800 (kề bù) 0,25 b) ˆ A CB ˆ EFB = 1800 (Tứ giác BFEC nội tiếp) 0,75 0,25 ˆ => AFE ˆ ACB 0,25 c) 0,5 Ta có: lBC = (cm) 0,5 Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này. Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2