intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 9 Cấp độ Thông Vận dụng hiểu Nhậ n Chủ đề biết Cấp độ Cấp độ thấp cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hệ hai Biết Giải hệ phương nghiệm, phương trình bậc số nghiệm trình bậc nhất hai của một nhất hai ẩn hệ ẩn. phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,5 0,83 Tỉ lệ % 3,3 5 8,3 2. Hàm Biết tính Vẽ đồ thị số và đồ chất đồng hàm số y thị hàm biến, = ax2 ( a số nghịch ≠0). y = ax2 biến của (a0) hàm số y = ax2 ( a ≠0). Tìm điều kiện để điểm thuộc (không thuộc) đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0). Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67 0,5 1,17 Tỉ lệ % 6,7 5 11,7
  2. Biết công Giải 3. thức phương Phương nghiệm, trình quy trình bậc công thức về hai một nghiệm phương ẩn thu gọn trình bậc của hai. Vận phương dụng hệ trình bậc thức Vi- et hai. Biết vào giải nhẩm toán. nghiệm nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠0) có a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0. Biết đưa phương trình trùng phương về phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ.Biết áp dụng hệ thức Vi-et để tính tổng, tích các nghiệm của phương trình bậc hai. Viết được phương trình tìm hai số khi biết tổng, tích của hai số đó. Số câu 5 2 7 Số điểm 1,67 1,25 2,92 Tỉ lệ % 16,7 12,5 29,2 4. Góc Biết định Vẽ được Vận dụng với nghĩa, hình theo công thức đường tính chất điều kiện tính độ tròn của góc ở cho trước. dài đường tâm, góc Hiểu định tròn, độ nội tiếp, nghĩa và dài cung góc tạo tính chất tròn, diện bởi tiếp của tứ tích hình
  3. tuyến và giác nội tròn, diện dây cung, tiếp tích hình góc có đường quạt tròn. đỉnh ở tròn để bên trong chứng hay bên minh tứ ngoài giác nội đường tiếp, tròn. Biết chứng tính độ minh hai dài đường cạnh bằng tròn, độ nhau, hai dài cung góc bằng tròn. Biết nhau, hai tính diện tam giác tích hình đồng tròn, hình dạng, quạt tròn. chứng minh đẳng thức… Số câu 6 3 1 10 Số điểm 2,0 1,75 0,75 4,5 Tỉ lệ % 20 17,5 7,5 45 5. Hình Biết tính trụ - diện tích Hình nón xung – Hình quanh cầu hình trụ. Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ % 3,3 3,3 Tổng số 15 5 2 1 23 câu 5,0 3,0 1,25 0,75 10 Tổng 50 30 12,5 7,5 100 điểm Tỉ lệ %
  4. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 PHÚT (Đề thi gồm có 02 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ và Tên:……………………….……..Lớp:……………………SBD……………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ câu 1 chọn đáp án A ghi Câu 1-A): Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là A. một nghiệm. B. hai nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm. Câu 2. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là ĐÚNG? A. Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi . B. Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi . C. Hàm số luôn đồng biến. D. Hàm số luôn nghịch biến. Câu 3. Điểm M(–2 ; 2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Phương trình có biệt thức ∆ bằng A. 1. B. –1. C. 17. D. –17. Câu 5. Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 6. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình . Theo hệ thức Vi-ét ta có A. B. C. D. Câu 7. Biết và khi đó u và v là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 8. Khi giải phương trình , ta đặt với điều kiện . Ta được phương trình bậc hai với ẩn t là A. B. C. D.
  5. Câu 9. Trong một đường tròn. Kết luận nào sau đây là SAI? A Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. B. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. C. Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. D. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng 1800. Câu 10. Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng A. số đo cung bị chắn. B. nửa số đo cung bị chắn. C. nửa số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung. D. số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 11. Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O), biết = 120 0 thì số đo góc C bằng A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200. Câu 12. Độ dài đường tròn (O, 6cm) là A. 36,68cm. B. 37,68cm. C. 38,68cm. D. 39,68cm. Câu 13. Cho đường tròn (O; 5cm) và cung nhỏ AB có số đo bằng 120 0. Độ dài cung lớn AB là A. l10,46cm. B. l20,93cm. C. l31,40cm . D. l46,10cm . Câu 14. Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 là A. B. C. D. Câu 15. Một hình trụ có bán kính đáy là 5cm, chiều cao của hình trụ là 10cm, diện tích xung quanh của hình trụ đó là A. 311cm2. B. 312cm2. C. 313cm2. D. 314cm2. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình sau: b) Vẽ đồ thị hàm số . Câu 2. (1,25 điểm) a) Giải phương trình . b) Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m. Câu 3. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Hai đường cao BM, CN của ta giác cắt nhau tại H a) Chứng minh: Tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn, xác định tâm O của đường tròn đó b) Chứng minh: AB.NM = AM.BC c) Cho biết MC = R, BC = 2R. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ MC, bán kính OC, bán kính OM của (O) theo R. ……………………..Hết……………………
  6. Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY  HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP  ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC: 2021 – 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:  (5,0 điểm) Điểm số  phần trắc nghiệm bằng tổng số  câu trả lời đúng chia 3 lấy 2 chữ số thập phân. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B A D A A C D B B B B A D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) (1,0 điểm) Vậy hệ phương trình trên có nghiệm là (x ; y) = (2 ; 1) 0,25 b) Vẽ đồ thị hàm số Lập bảng biến thiên và xác định các điểm thuộc đồ thị hàm số 0,25 X -2 -1 0 1 2 8 2 0 2 8 Vẽ được đồ thị hàm số 0,25 0,25 Câu 2 a) Giải phương trình . (1) (1,25 Điểm) Đặt với điều kiện , ta được một phương trình bậc hai đối với ẩn t (2) Giải phương trình (2). Ta thấy phương trình (2) có các hệ số a + b + c = 3 + (-4) + 1 = 0 0,25 phương trình (2) có nghiệm là (TMĐK), (TMĐK) Với t = , ta có Với t = , ta có 0,25 Vậy phương trình (1) có bốn nghiệm
  7. , b) Để phương trình có nghiệm thì Theo định lí Vi-ét ta có 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (2,75 Điểm) Vẽ hình đúng 0,25 a) Chứng minh: Tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn, xác định tâm O của đường tròn đó 0,25 Tứ giác BNMC có hai đỉnh liền kề M, N cùng nhìn BC dưới góc 90 0 0,25 nên nội tiếp đường tròn. Tâm O là trung điểm của BC b) Chứng minh: AB.NM = AM.BC Xét và có : chung, ( do Tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn) 0,25 ( g.g) c) Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ MC, bán kính 0,25 OC, bán kính OM của (O) theo R. 0,25 Ta có : OM=OC=MC (=R) 0,25 đều Diện tích của quạt tròn cần tìm: 0,25 (đvdt) 0,25 0,25
  8. 0,25 *Lưu ý:  “Học sinh có cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa ở mỗi câu đó”.
  9.      BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ­ MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2021 ­2022 Chủ đề Câu Cấp độ Mô tả 1. Hệ hai phương trình bậc nhất 1 Nhận biết Biết nghiệm, số nghiệm của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước hai ẩn TN Thông hiểu Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 1a TL 2. Hàm số và đồ thị hàm số y = 2 Nhận biết Biết tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 ( a ≠0). ax2 ( a ≠0) TN Nhận Biết Tìm điều kiện để điểm thuộc (không thuộc) đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0). 3 Thông hiểu Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0). TN 1b TL 4. Phương trình bậc hai một ẩn; 4 Nhận biết Biết công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn Công thức nghiệm của phương TN Nhận biết Biết nhẩm nghiệm nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠0) có a + b + c = 0 hoặc a - trình bậc hai một ẩn. 5 b + c = 0. TN Nhận biết Biết áp dụng hệ thức Vi-et để tính tổng, tích các nghiệm của phương trình bậc hai. Nhận biết Viết được phương trình tìm hai số khi biết tổng, tích của hai số đó. 6 Nhận biết Biết đưa phương trình trùng phương về phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ. TN Vận dụng Giải phương trình quy về phương trình bậc hai. 7 Vận dụng Vận dụng hệ thức Vi- et vào giải toán. TN 8 TN 2a TL 2b TL 4. Góc với đường tròn 9 Nhận biết Biết định nghĩa, tính chất góc nội tiếp. TN Nhận biết Biết định nghĩa, tính chất góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.
  10. 10 Nhận biết Hiểu định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp đường tròn. TN Nhận biết Biết tính độ dài đường tròn 11 Nhận biết Biết tính độ dài cung tròn. TN Nhận biết Biết tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 12 Thông hiểu Vẽ được hình theo điều kiện cho trước. TN Thông hiểu Hiểu định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp đường tròn để chứng minh tứ giác nội 13 tiếp TN Thông hiểu Chứng minh hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau, hai tam giác đồng dạng, chứng 14 minh đẳng thức… TN Vận dụng Vận dụng công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, diện Hìn tích hình quạt tròn. h vẽ 3a TL 3b TL 3c TL 5. Hình trụ - Hình nón – Hình 15 Nhận biết Biết tính diện tích xung quanh hình trụ cầu TN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2