intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề A)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề A)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề A)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu (câu 1 đến câu 15) và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số? x  y  0  x  y  1 x  3y  1  xy  y  2 A.  2 . B.  . C.  . D.  . x  2 y  1 2 x  y  3 2 x  y  0  x  3 xy  1 Câu 2: Hàm số y = 2x2 có tính chất : A. đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. B. đồng biến trên R. C. đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. D. nghịch biến trên R. 2 Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax là một parabol đỉnh O nằm dưới trục hoành nếu A. a > 0. B. a < 0. C. a ≠ 0. D. a ∈ R. 2 Câu 4: Điểm M nằm trên parabol (P) : y = 4x có hoành độ x = –2 thì tung độ y của điểm M bằng A. –8. B. 8. C. –16. D. 16. Câu 5: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn số? A. 3x2 + x – 1 = 0. B. x3 + 2x2 – 1 = 0. C. x + 3x2 = 0. D. 5x2 = 0. Câu 6: Biệt thức ∆ của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) là A. ∆ = –b2 + 4ac. B. ∆ = –b2 – 4ac. C. ∆ = b2 – 4ac. D. ∆ = b2 – ac. Câu 7: Hai số m, n có m + n = 5, m.n = –3 thì hai số m, n là hai nghiệm của phương trình A. x2 – 5x – 3 = 0. B. x2 + 3x + 5 = 0. C. x2 + 5x – 3 = 0. D. x2 – 3x + 5 = 0. Câu 8: Phương trình x2 – 2x + m + 3 = 0 (m tham số) có nghiệm số kép khi A. m = 2. B. m = 4. C. m = –2. D. m = 0. Câu 9: Trong hình 1, góc nào là góc nội tiếp chắn cung nhỏ AC ? B . A. AOC . B. CAy C O . C. OBC . D. ABC Câu 10: Trong hình 1, góc nào bằng góc BCA ? A. góc CAx. B. góc BAy. x A y Hình 1 C. góc BAx. D. góc CAy. Câu 11: Công thức tính độ dài đường tròn (kí hiệu là C) của đường tròn có bán kính R là A. C = R . B. C = 2R . C. C = 3R . D. C = 4R . Câu 12: Công thức tính diện tích hình quạt tròn (kí hiệu là Sq) có bán kính R, số đo cung n0 là πR 2 n πRn πR 2 n πRn A. Sq = . B. Sq = . C. Sq = . D. Sq = . 360 360 180 180 Câu 13: Một mặt bàn hình tròn có chu vi bằng 3,14 m thì đường kính mặt bàn đó bằng (lấy π = 3,14) A. 0,5 m. B. 0,75 m. C. 1 m. D. 1,25 m. Trang 1/2 – Mã đề A
  2. Câu 14: Công thức tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là A. Sxq = 2πrh . B. Sxq = πrh . C. Sxq = πr 2 h . D. Sxq = 2πr 2 h . Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3 cm, AC = 4 cm. Quay tam giác vuông đó quanh AB thì được hình nón có thể tích bằng A. 12 (cm3). B. 16 (cm3). C. 4 (cm3). D. 24 (cm3). II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) x  y  5 a) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình  . 3 x  y  1 6 b) Giải phương trình  x2. x 1 Bài 2: (1,25 điểm) a) Cho biết phương trình 2x2 + 5x – 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức P = x1x2 – 2x1 – 2x2. b) Tìm các hệ số a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị (d) của nó và parabol (P) : y = x2 có đúng một điểm chung và hoành độ của điểm chung đó bằng –1. Bài 3: (2,25 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua M kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyến MBC với đường tròn (O) (A là tiếp điểm, B nằm giữa M và C, điểm O nằm trong góc AMC). Kẻ OI vuông góc BC (I thuộc BC). a) Chứng minh MAOI là tứ giác nội tiếp; AB MA b) Chứng minh = ; AC MC c) Đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng MO cắt đường thẳng OI tại K. Chứng minh KB là tiếp tuyến của đường tròn (O). -------------- HẾT -------------- Trang 2/2 – Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2