intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân An Hội (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân An Hội (Đề tham khảo)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân An Hội (Đề tham khảo)

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KTCK2_TOÁN 9_NH 2022 – 2023 Môn TOÁN Mức độ TT Nội đánh giá Chủ đề dung/Đơn vị Tổng % điểm dụng kiến thức Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Giải hệ phương Bài 1. trình. 10% 1,0đ Phương Hàm số -Hệ trình bậc 2 phương Vẽ đồ thị Bài 2.a 1 trình 5% hàm số 0,5đ -Phương trình bậc Phương hai trình hoành Bài 2.b 5% độ giao 0,5đ điểm Bài 3 Định lí Viet 10% 1,0đ Hàm số bậc Bài 4 10% nhất 1,0đ Bài 5 10% Toán thực 1,0đ 2 Tỉ lệ % tế Bài 6 10% 1,0đ Diện tích – Bài 7 10% Thể tích 1,0đ 6 Đường tròn Tứ giác nội Bài 8.a 10% tiếp 1,0đ Góc với Bài 8.b Bài 8.c 20%
  2. đường tròn 1,0đ 1,0đ Tổng: Số 5 5 1 câu 4,0đ 5,0đ 1,0đ Điểm Tỉ lệ % 40% 50% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
  3. B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KTCK2_TOÁN 9_NH 2022 – 2023 Môn TOÁN Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu: Giải hệ phương trình. 2 Phương trình bậc 2 – Hiểu cách giải phương trình, hệ ptr. Thông hiểu: Hàm số -Hệ Vẽ đồ thị hàm số 1 – Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số. phương trình Vận dụng: 1 Phương trình hoành – Giải quyết được một số vấn đề -Phương 1 trình bậc độ giao điểm gắn với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và hai đồ thị Thông hiểu: Giải quyết được Định lí Viet một số vấn đề gắn phương trình 1 bậc hai và ứng dụng định lí Viet. Vận dụng: Giải quyết được một Hàm số bậc nhất số vấn đề thực tiễn gắn hàm số 1 bậc nhất Vận dụng: Toán thực Tỉ lệ % – Giải quyết được một số vấn đề 2 2 tế thực tiễn gắn với tỉ lệ phần trăm Vận dụng: Diện tích – Thể tích – Giải quyết được một số vấn đề 1 thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với diện tích, thể tích vật thể
  4. Tứ giác nội tiếp Thông hiểu: Hiểu cách chứng 1 minh tứ giác nội tiếp. 3 Đường tròn Vận dụng: Góc với đường tròn – Giải quyết được một số vấn đề 1 1 gắn với góc với đường tròn.
  5. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KTCK II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút. (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 02 trang) Bài 1. (1 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình: a) b) Bài 2. (1 điểm) Cho parabol và đường thẳng a) Vẽ và trên cùng hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép tính. Bài 3. (1 điểm) Gọi là các nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức . Bài 4. (1 điểm) Giá cước điện thoại di động của một công ty điện thoại trong tháng được tính như sau: tiền thuê bao trả trước đồng, gọi từ phút trở xuống không phải trả thêm tiền, trên phút thì cứ phút gọi thêm trả đồng mỗi phút. Đồ thị trên hình minh họa thời gian (phút) gọi thêm và số tiền cước (đồng) tổng cộng phải trả trong 1 tháng, được xác định bởi công thức . a) Xác định các hệ số và . b) Nếu gọi thêm phút thì tiền cước phải trả trong tháng là bao nhiêu tiền? Bài 5. (1 điểm) Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày chủ nhật vàng”, một cửa hàng điện máy giảm giá trên một tivi cho lô hàng tivi cái với giá bán lẻ trước đó là đ/cái. Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đã bán được cái và cửa hàng quyết định giảm thêm nữa (so với giá đã giảm lần ) cho số tivi còn lại. a/ Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi. b/ Biết rằng giá vốn là đ/cái tivi. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi bán hết lô hàng tivi đó. Bài 6. (1 điểm) Anh An làm việc cho một công ty sản xuất hàng cao cấp, anh được trả năm triệu bảy trăm sáu mươi ngàn đồng cho tiếng làm việc trong một tuần. Sau đó để tăng thêm thu nhập, anh An đã đăng ký làm thêm một số giờ nửa trong tuần, mỗi giờ làm thêm này anh An được trả bằng số tiền mà mỗi giờ anh An được trả trong giờ đầu. Cuối tuần sau khi xong việc, anh An được lãnh số tiền là bảy triệu hai trăm ngàn đồng. Hỏi anh An đã làm thêm bao nhiêu giờ trong tuần đó?
  6. Bài 7. (1 điểm) Một chi tiết máy bằng thép hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là một hình thoi có độ dài hai đường chéo và , chiều cao . a) Người ta phủ sơn tất cả các mặt của chi tiết máy đó để chống gỉ sét. Tính diện tích cần sơn. b) Để lắp ghép cùng các chi tiết khác, người ta khoan một lỗ hình trụ có đường kính xuyên qua chi tiết máy đó. Tính thể tích phần còn lại của khối thép trên. Bài 8. (3,0 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn . Đường cao cắt nhau tại . Lấy tùy ý thuộc cung nhỏ . a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và . b) Gọi là điểm đối xứng cuả qua . Chứng minh tứ giác nội tiếp và . c) Gọi là điểm đối xứng của qua đường thẳng . Chứng minh ba điểm thẳng hàng. . ---HẾT---
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KTCK2_TOÁN 9_NH 2022 – 2023 BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Bài 1. a) (1 điểm) 0,25đ x2 b) 0,25đ Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0,25đ Bài 2. a) Vẽ 0,25đ (1 điểm) Vẽ 0,25đ b) Phương trình hoành độ giao điểm của và : 0,25đ Suy ra và KL tọa độ giao điểm của và là . 0,25đ Bài 3. (1 điểm) Theo định lý Vi-et ta có: 0,25đx2 0,25đ 0,25đ Bài 4. (1 điểm) a) Hàm số: . Theo đồ thị ta thấy: 0,25đ *Khi thì *Khi thì Ta có hệ phương trình: Hàm số là: 0,25đ b) Số tiền cước phải trả: (đồng) 0,25đ x2 Bài 5. a/ Số tiền cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng là: (1 điểm) 0,25đ 0,25đ đ b/ Tiền vốn là đ đ 0,25đ Vậy cửa hàng có lời khi bán hết lô hàng tivi đó. 0,25đ Bài 6. Số tiền mỗi giờ anh An làm trong giờ đầu: (đồng) (1 điểm) 0,25đ Số tiền anh An làm thêm là: (đồng) 0,25đ Số tiền mỗi giờ làm thêm anh An được trả là: (đồng) Số giờ mà anh An làm thêm là: (giờ) 0,25đ
  8. 0,25đ Bài 7. (1 điểm) Diện tích 1 mặt đáy hình thoi là: 0,25đ Độ dài cạnh hình thoi mặt đáy là: Diện tích xung quanh của lăng trụ là: Diện tích toàn phần của chi tiết máy là: Vậy diện tích cần sơn là 0,25đ Thể tích chi tiết máy ban đầu là: 0,25đ Thể tích phần trụ bị khoan là: Vậy phần thể tích còn lại của khối thép là: 0,25đ Bài 8. (3,0 điểm) a) Chứng minh tứ giác nội tiếp và . 0,25đ Xét tứ giác , có: 0,25đ Tứ giác nội tiếp vì có hai góc đối bù nhau. (góc ngoài bằng góc đối trong). 0,25đ Mà: (hai góc nội tiếp cùng chắn ) Nên: . 0,25đ b) Gọi là điểm đối xứng cuả qua . Chứng minh tứ giác nội tiếp và . Ta có là điểm đối xứng cuả qua (tính chất đối xứng) 0,25đ Mà (cmt) Nên
  9. nội tiếp 0,25đ Mà ( là điểm đối xứng cuả qua ) Nên 0,25đ 0,25đ c) Gọi là điểm đối xứng của qua đường thẳng . Chứng minh ba 0,25đ điểm thẳng hàng. Xét tứ giác có: nội tiếp 0,25đ Mà ( là điểm đối xứng của qua ) Nên nội tiếp Mà ( là điểm đối xứng của qua ) Nên Xét tứ giác có: 0,25đ Mà thẳng hàng. 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2